Tính một cách hợp lí: (39 – 2 689) + 2 689

261

Với giải Bài 36 trang 79 SBT Toán lớp 6 Cánh diều chi tiết trong Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 6 Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

Bài 36 trang 79 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tính một cách hợp lí:

a) (39 – 2 689) + 2 689;

b) -(12 345 – 999);

c) (-1 312) – (1 998 – 1 312);

d) (-6 955) – 33 – 45 – (-133);

e) (-21) – 23 – [16 – (-18) – 18 – 16] + 2 144;

f) (-2 020) – 2 018 – 2 016 – … – 2 008.

Lời giải:

a) (39 – 2 689) + 2 689

= 39 – 2 689 + 2 689

= 39 + (-2 689) + 2 689

= 39 + [(-2 689) + 2 689]

= 39 + 0

= 39

b) -(12 345 – 999)

= - 11 346.

c) (-1 312) – (1 998 – 1 312)

= (-1 312) – 1 998 + 1 312

= [(-1 312) + 1 312] – 1 998

= 0 – 1 998

= -1 998.

d) (-6 955) – 33 – 45 – (-133)

= (-6 955) + (-33) + (-45) + 133

= [(-6 955) + (-45)] + [(-33) + 133]

= -7 000 + 100

= -(7 000 – 100)

= -6 900.

e) (-21) – 23 – [16 – (-18) – 18 – 16] + 2 144

= (-21) + (-23) – 16 + (-18) + 18 + 16 + 2 144

= [(-21) + (-23)] + [(-16) + 16)] + [(-18) + 18] + 2 144

= -44 + 0 + 0 + 2 144

= 2 144 – 44

= 2 100.

f) (-2 020) – 2 018 – 2 016 – … – 2 008

= (-2 020) + (-2 018) + (-2 016) + … + (-2 008)

= [(-2 020) + (-2 008)] + [(-2 018) + (-2 010)] + [(-2 016) + (-2 012)] + (-2 014)

= (-4 028) + (-4 028) + (-4 028) + (-2 01)

= -(4 028 + 4 028 + 4 028 + 2 014)

= -14 098

Từ khóa :
toán 6
Đánh giá

0

0 đánh giá