Al + S → Al2S3 | Al ra Al2S3

4.5 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2Al + 3S → Al2S3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Nhôm. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2Al + 3S → Al2S3

1. Phương trình phản ứng hoá học

2Al + 3S → Al2S3

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

    Al màu trắng bạc tác dung với S màu vàng tạo muối màu trắng Al2S3.

3. Điều kiện phản ứng

   - Nhiệt độ cao (150 – 2000C)

4. Tính chất hoá học

Nhôm là kim loại có tính khử mạnh: Al → Al3+ + 3e

Tác dụng với phi kim

a) Tác dụng với oxi

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Al bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit Al2O3 rất mỏng bảo vệ.

b) Tác dụng với phi kim khác

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Tác dụng với axit

   + Axit không có tính oxi hóa: dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

   + Axit có tính oxi hóa mạnh: dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng.

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Nhôm bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc nguội.

Tác dụng với oxit kim loại( Phản ứng nhiệt nhôm)

Lưu ý: Nhôm chỉ khử oxit của các kim loại đứng sau nhôm

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Tác dụng với nước

- Phá bỏ lớp oxit trên bề mặt Al (hoặc tạo thành hỗn hống Al-Hg thì Al sẽ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường)

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2

Tác dụng với dung dịch kiềm

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Tác dụng với dung dịch muối

- Al đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

5. Cách thực hiện phản ứng

   - Cho Al tác dụng với S.

6. Bạn có biết

   Tương tự Al, các kim loại khác (trừ Pt, Au) có phản ứng với S tạo muối sunfua

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?

   A. Na + S 2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học NaS2

   B. Cu + 2S → Cu2S

   C. 4K + O2 → 2K2O

   D. 2Al + 3S 2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học Al2S3

   Hướng dẫn giải

   Chọn D.

   A. 2Na + S 2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học Na2S

   B. 2Cu + S 2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học Cu2S

   C. 4K + O2 2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học 2K2O

Ví dụ 2: Tính khối lượng Al tác dụng vừa đủ với 3,2 gam S để tạo thành muối Al2S3?

A. 0,9 gam.    

B. 1,8 gam.    

C. 2,7 gam.   

D. 4,5 gam.

   Hướng dẫn giải

   Chọn B.

   2Al + 3S 2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học Al2S3

   nS=2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học=0,1 mol ⇒ nAl=2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học nS=2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học.0,1=2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học mol

   Vậy mAl=2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học.27=1,8 gam.

Ví dụ 3:Muối Al2S3 tạo thành từ phản ứng 2Al + 3S 2Al + 3S → Al2S3 | Cân bằng phương trình hóa học Al2S3 có màu gì?

   A. Màu đen.

   B. Màu trắng.

   C. Màu đỏ.

   D. Màu vàng.

   Hướng dẫn giải

   Chọn B.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Nhôm (Al) và hợp chất:

2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

2Al + 3H2SO4(loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2

2Al + 6H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

8Al + 30HNO3(loãng) → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O

Al + 6HNO3(đặc, nóng) → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

Đánh giá

0

0 đánh giá