Al + H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + SO2↑ + H2O | Al ra Al2(SO4)3

383

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình 2Al + 6H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Nhôm. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 2Al + 6H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    2Al + 6H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

   - Phản ứng hoà tan chất rắn nhôm Al và sủi bọt khí không màu mùi hắc

3. Điều kiện phản ứng

   - Nhiệt độ cao.

   - Al bị thụ động hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội, nghĩa là Al không tan trong 2 dung dịch axit trên và sau khi tiếp xúc với 2 axit này thì kim loại Al còn không tan được trong axit HCl, H2SO4 loãng…Do đó có thể dùng nhôm để đựng và chuyên chở các axit trên.

4. Tính chất hoá học

Nhôm là kim loại có tính khử mạnh: Al → Al3+ + 3e

Tác dụng với phi kim

a) Tác dụng với oxi

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Al bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit Al2O3 rất mỏng bảo vệ.

b) Tác dụng với phi kim khác

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Tác dụng với axit

   + Axit không có tính oxi hóa: dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

   + Axit có tính oxi hóa mạnh: dung dịch HNO3 loãng, HNO3 đặc, nóng và H2SO4 đặc, nóng.

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Nhôm bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc nguội.

Tác dụng với oxit kim loại( Phản ứng nhiệt nhôm)

Lưu ý: Nhôm chỉ khử oxit của các kim loại đứng sau nhôm

Tính chất hóa học của Nhôm (Al) | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

Tác dụng với nước

- Phá bỏ lớp oxit trên bề mặt Al (hoặc tạo thành hỗn hống Al-Hg thì Al sẽ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường)

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2

Tác dụng với dung dịch kiềm

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Tác dụng với dung dịch muối

- Al đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng:

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

5. Cách thực hiện phản ứng

   - Cho Al phản ứng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tạo muối nhôm sunfat, nước và có sản phẩm là khí SO2 mùi hắc bay ra.

6. Bạn có biết

   Ngoài Al còn có Fe, Cr bị thụ động hoá trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

   Sản phẩm khử của phản ứng Al + H2SO4 đặc, nóng ngoài khí SO2 có thể là chất rắn màu vàng S hoặc khí mùi trứng thối H2S.

   2Al + 4H2SO4(đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + S↓ + 4H2O

   8Al + 15H2SO4(đặc, nóng) → 4Al2(SO4)3 + 3H2S↑ + 12H2O

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho Al tác dụng với lần lượt các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng; HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là:

A. 3       

B. 2       

C. 5       

D. 4

   Hướng dẫn giải

   Chọn D.

   2Al + 6HCl(l) → 2AlCl3 + 3H2 ;

   Al + 4HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO + 2H2O

   2Al + 6H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O

   Al + 3H2SO4(l) → Al2(SO4)3 + 3H2.

Ví dụ 2: Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Fe, Au. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 3       

B. 4       

C. 2       

D. 1

   Hướng dẫn giải

   Chọn A.

   2Al + 6H2SO4 đặc, nóng → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O

   Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2 + 2H2O

   2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 3H2O

Ví dụ 3: Cân bằng phản ứng hóa học dưới đây:

   Al + H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + SO2↑ + H2O.

   Cho biết tổng hệ số cân bằng của phương trình là bao nhiêu?

A. 16.       

B. 18.       

C. 20.       

D. 22.

   Hướng dẫn giải

   Chọn B.

   2Al + 6H2SO4(đặc) → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Nhôm (Al) và hợp chất:

8Al + 30HNO3(loãng) → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O

Al + 6HNO3(đặc, nóng) → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O

2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

2Al + 3Br2 → 2AlBr3

2Al + 3I2 → 2AlI3

Đánh giá

0

0 đánh giá