Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán 11 Ôn tập chương 5 chính xác, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Ôn tập chương 5 lớp 11.
Giải bài tập Toán 11 Ôn tập chương 5
Bài tập (trang 177, 178 sgk Đại số và Giải tích 11)
Bài 1 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11: Tính đạo hàm của các hàm số sau
a.
b.
c.
d.
e.
f.
Phương pháp giải:
Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của tích, thương.
Lời giải:
a.
b.
c.
d.
e.
f.

Bài 2 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11: Tính đạo hàm của các hàm số sau
a.
b.
c.
d.
e.
f.
Phương pháp giải:
Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và các quy tắc tính đạo hàm của tích, thương.
Lời giải:
a.
b.
c.
d.
e.
f.

Bài 3 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11: Cho hàm số . Tính
Phương pháp giải:
Tính theo công thức đạo hàm hàm số căn
Lời giải:
Ta có:
Suy ra: .
Bài 4 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11: Cho hai hàm số
và
.
Tính
Phương pháp giải:
Tính và sau đó thực hiện phép chia.
Lời giải:
Ta có:
Bài 5 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11: Giải phương trình
, biết rằng:
Phương pháp giải:
Tính đạo hàm của hàm số và giải phương trình .
Lời giải:
Ta có:
Vậy:
Bài 6 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11: Cho
Tính
Phương pháp giải:
Tính sau đó tính thương.
Lời giải:
Ta có:
Bài 7 trang 177 sgk Đại số và Giải tích 11: Viết phương trình tiếp tuyến:
a. Của hypebol tại
b. Của đường cong tại điểm có hoành độ
c. Của parabol tại điểm có tung độ
a.
Phương pháp giải:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là: .
Lời giải:
Ta có:
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
Phương pháp giải:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là: .
Lời giải:
Ta có:
Mặt khác:
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
Phương pháp giải:
Từ tính được các giá trị của hoành độ
Sau đó viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ : .
Lời giải:
Ta có:
và
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm có phương trình là:
Bài 8 trang 178 sgk Đại số và Giải tích 11: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
, trong đó
được tính bằng giây và
được tính bằng mét.
a. Tính vận tốc của chuyển động khi
b. Tính gia tốc của chuyển động khi t = 3s
c. Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu
d. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức , .
Lời giải:
a.
Vận tốc của chuyển động khi (s).
Ta có:
Khi .
b.
Gia tốc của chuyển động khi . Ta có:
Khi
c.
Ta có:
Tại thời điểm vận tốc triệt tiêu:
Khi
d.
Gia tốc:
Khi
Khi
Bài 9 trang 178 sgk Đại số và Giải tích 11: Cho hai hàm số: . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên.
Phương pháp giải:
+) Giải phương trình hoành độ giao điểm, xác định hoành độ giao điểm.
+) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là: .
+) Nhận xét về các hệ số góc của hai tiếp tuyến trên.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của và là:
Vậy giao điểm của và là
+) Phương trình tiếp tuyến của tại điểm A là:
Tiếp tuyến này có hệ số góc
+) Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là:
Tiếp tuyến này có hệ số góc
+) Ta có:
⇒ Hai tiếp tuyến nói trên vuông góc với nhau
⇒ góc giữa hai tiếp tuyến bằng .
Bài 10 trang 178 sgk Đại số và Giải tích 11: Với
; g′(2) bằng:
A. 1 B. −3
C. −5 D. 0
Phương pháp giải:
Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản và quy tắc tính đạo hàm của thương.
Lời giải

Chọn đáp án B.
Bài 11 trang 178 sgk Đại số và Giải tích 11: Nếu
thì
bằng:
A. B.
C. D. 5
Phương pháp giải:
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau đó tính
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án D
Bài 12 trang 178 sgk Đại số và Giải tích 11: Giả sử
Tập nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Phương pháp giải:
Tính và giải phương trình .
Lời giải:
Ta có:
Vậy
Chọn đáp án C.
Bài 13 trang 178 sgk Đại số và Giải tích 11: Cho
Tập nghiệm của bất phương trình
A. B.
C. D.
Phương pháp giải:
Tính và giải bất phương trình , sử dụng hằng đẳng thức.
Lời giải:
Ta có:
Bất phương trình (*) vô nghiệm vì vế trái dương .
Chọn đáp án A.