So sánh các biểu thức

479

Với giải Bài 28 trang 37 SBT Toán lớp 6 Cánh diều chi tiết trong Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 6. Mời các bạn đón xem:

Giải SBT Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng, phép trừ phân số

Bài 28 trang 37 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: So sánh các biểu thức:

So sánh các biểu thức trang 37 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2

Lời giải:

a) Ta có:

A=12+38+59=3672+2772+4072=4972

 B=1330+1745+718=3990+3490+3590=4090=49.

Do 4972>0  49<0 nên 4972>49.

Vậy A > B.

b) Ta có:

C=1225+815+49=108225+120225+100225=112225

 D=512+49+116=1536+1636+6636=6536.

Vì –112 > –225 nên 112225>225225=1

và –65 < –36 nên 6536<3636=1

Suy ra 112225>1>6536 hay C > – 1 > D.

Vậy C > D.

c) Ta có:

M=13+25+72=1030+1230+10530=10330=31330

 N=197+215+27=197+27+215

=217+215=(3)+215=155+215=65=115.

Do đó 31330>3>115 hay M > N.

Vậy M > N.

d) Ta có:

P=3424+815+110=1712+815+110=8560+3260+660=5960<1

 Q=821+1+121=821+121+1=721+1=13+1=113>1.

Do đó P < 1 < Q.

Vậy P < Q.

Đánh giá

0

0 đánh giá