Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022 cao nhất 22.2 điểm

753

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022

A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620110 Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;B00;D01;C02 14.5  
2 7620105 Khoa học cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt) A00;B00;D01;C02 14.5  
3 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C02 14.5  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;C03;C04 14.5  
5 7140201 Giáo dục Mầm non B03;C19;C20;M00 19  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C14;C02;C20 22.2  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D10;D15 19.5  
8 7310101 Kinh tế A00;A01;D10;C04 14.5  
9 51140201 Giáo dục Mầm non B03;C19;C20;M00 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620110 Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) A00;B00;D01;C02 14.5  
2 7620105 Khoa học cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt) A00;B00;D01;C02 14.5  
3 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;C02 14.5  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;C03;C04 14.5  
5 7140201 Giáo dục Mầm non B03;C19;C20;M00 19 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C14;C02;C20 22.2 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D04;D10;D15 19.5  
8 7310101 Kinh tế A00;A01;D10;C04 14.5  
9 51140201 Giáo dục Mầm non B03;C19;C20;M00 17 Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên
10 6220209 Tiếng Trung Quốc D01;D04;D15;C00 14.5

 

B. Học phí trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022 - 2023

  • Ngành Khoa học cây trồng: 272.200đ/ tín chỉ.
  • Ngành Chăn nuôi: 272.200đ/ tín chỉ.
  • Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành: 325.000đ/ tín chỉ.
  • Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 322.700đ/ tín chỉ.
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 272.200đ/ tín chỉ.
  • Ngành Kinh tế: 325.000đ/ tín chỉ.
  • Ngành Cao đẳng Tiếng Trung Quốc: 234.000đ/ tín chỉ.
  • Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non: Miễn học phí. 
  • Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học: Miễn học phí.

 

Đánh giá

0

0 đánh giá