Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 3 năm gần đây, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 20.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; C20 | 25.75 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D15 | 22 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D10; D15 | 23.5 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D10; C04 | 15 | |
10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | B03; C00; C04; C20 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 20.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; C20 | 25.75 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D15 | 22 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D10; D15 | 23.5 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D10; C04 | 15 | |
10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | B03; C00; C04; C20 | 17 |
B. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C03;C04 | 14.5 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C02;C20 | 22.2 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D10;D15 | 19.5 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D10;C04 | 14.5 | |
9 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (chuyên ngành Trồng trọt) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C03;C04 | 14.5 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 19 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C02;C20 | 22.2 | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D10;D15 | 19.5 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D10;C04 | 14.5 | |
9 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | B03;C19;C20;M00 | 17 | Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên |
10 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | D01;D04;D15;C00 | 14.5 |
C. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | C14;C19;C20;M00 | 25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;D01;C04 | 20 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D10;D15 | 14.5 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D10;C04 | 14.5 | |
5 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt) | A00;B00;D01;C02 | 14 | |
6 | 7620105 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00;D01;C03;C04 | 14.5 | |
8 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00;B00;D01;C02 | 14.5 | |
9 | 51140201 | Giáo dục mầm non | C14;C19;C20;M00 | 21 | |
10 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | D01;D04;D15;C00 | 14.5 |
D. Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 15 | |
5 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M14 | 16.5 |
Xem thêm các bài viết khác về Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai:
Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022 cao nhất 22.2 điểm
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2021 cao nhất 25 điểm
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 3 năm gần đây
Học phí Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024 mới nhất