Giải hóa học 10 trang 53 Chân trời sáng tạo

342

Với Giải hóa học lớp 10 trang 53 Chân trời sáng tạo chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 10. Mời các bạn đón xem:

Giải hóa học 10 trang 53 Chân trời sáng tạo

Câu hỏi 3 trang 53 Hóa học 10: Từ Hình 8.2, cho biết mỗi nguyên tử nitrogen đã đạt được cấu hình electron bền vững của nguyên tử khí hiếm nào

 (ảnh 8)

Phương pháp giải:

Sau khi tham gia liên kết, nguyên tử nitrogen có 8 electron ở lớp ngoài cùng

Lời giải:

Sau khi tham gia liên kết, nguyên tử nitrogen 8 electron ở lớp ngoài cùng và có 2 lớp electron

=> Đạt được cấu hình electron bền vững của nguyên tử khí hiếm Neon

Luyện tập trang 53 Hóa học 10: Nguyên tử của các nguyên tố hydrogen và fluorine có xu hướng cho đi, nhận thêm hay góp chung các electron hóa trị khi tham gia liên kết hình thành phân tử hydrogen fluoride (HF)?

Phương pháp giải:

- Nguyên tử fluorine và hydrogen đều là phi kim

   + Fluorine có 7 electron lớp ngoài cùng

   + Hydrogen có 1 electron lớp ngoài cùng (lớp 1 có tối đa 2 electron)

=> Cả 2 có xu hướng nhận electron để đạt cấu hình electron của khí hiếm

Lời giải:

- Nguyên tử fluorine và hydrogen đều là phi kim

   + Fluorine có 7 electron lớp ngoài cùng

   + Hydrogen có 1 electron lớp ngoài cùng (lớp 1 có tối đa 2 electron)

=> Cả 2 có xu hướng nhận electron để đạt cấu hình electron của khí hiếm

=> Khi tham gia liên kết hình thành phân tử HF, mỗi nguyên tử sẽ bỏ ra 1 electron để tạo thành 1 cặp electron dùng chung

 (ảnh 9)

Câu hỏi 4 trang 53 Hóa học 10: Ion sodium và ion fluoride có cấu hình electron của các khi hiếm tương ứng nào?

Phương pháp giải:

Quan sát Hình 8.3 và Hình 8.4 và rút ra nhận xét

  (ảnh 10)

  (ảnh 11)

Lời giải:

- Ion sodium có 2 lớp electron và có 8 electron ở lớp ngoài cùng => Giống cấu hình electron của khí hiếm Neon

- Ion fluoride có 2 lớp electron và có 8 electron ở lớp ngoài cùng => Giống cấu hình electron của khí hiếm Neon

Xem thêm các bài giải Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải hóa học 10 trang 52

Giải hóa học 10 trang 53

Giải hóa học 10 trang 54

Đánh giá

0

0 đánh giá