Giải hóa học 10 trang 15 Kết nối tri thức

342

Với Giải hóa học lớp 10 trang 15 Kết nối tri thức chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 10. Mời các bạn đón xem:

Giải hóa học 10 trang 15 Kết nối tri thức

Câu 4 trang 15 Hóa học 10: Nếu phóng đại một nguyên tử vàng lên 1 tỉ (109) lần thì kích thước của nó tương đương một quả bóng rổ (có đường kính 30cm) và kích thước của hạt nhân tương đương một hạt cát (có đường kính 0,003cm). Cho biết kích thước nguyên tử vàng lớn hơn so với hạt nhân bao nhiêu lần.

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức 

 (ảnh 1)

Lời giải:

- Khi phóng đại 1 nguyên tử vàng lên 1 tỉ lần thì:

   + Đường kính nguyên tử: 30 cm

   + Đường kính hạt nhân: 0,003 cm

- Vậy nguyên tử vàng lớn hơn so với hạt nhân số lần 

 (ảnh 2)

Câu 5 trang 15 Hóa học 10: Một loại nguyên tử nitrogen có 7 proton và 7 neutron trong hạt nhân. Dựa vào Bảng 1.1, hãy tính và so sánh

a) Khối lượng hạt nhân với khối lượng nguyên tử

b) Khối lượng hạt nhân với khối lượng vỏ nguyên tử

Phương pháp giải:

Một nguyên tử trung hòa về điện có số hạt proton = số hạt electron

Khối lượng hạt nhân = 7 x khối lượng proton + 7 x khối lượng neutron

Khối lượng nguyên tử = 7 x khối lượng proton + 7 x khối lượng neutron + 7 x khối lượng electron

Khối lượng vỏ nguyên tử = 7 x khối lượng electron

Lời giải:

Một nguyên tử trung hòa về điện có số hạt proton = số hạt electron

=> Nguyên tử nitrogen có 7 hạt proton, 7 hạt neutron, 7 hạt electron

Ta có:

   + mp = 1,672.10-27kg

   + mn = 1,675.10-27kg

   + me = 9,109.10-31 kg

=> Khối lượng hạt nhân nitrogen = 7 x 1,672.10-27+ 7 x 1,675.10-27 = 2,343. 10-26 kg

      Khối lượng nguyên tử nitrogen = 7x1,672.10-27+ 7x1,675.10-27 + 7x9,109.10-31 = 2,344.10-26 kg

      Khối lượng vỏ nguyên tử nitrogen = 7 x 9,109.10-31 = 6,376. 10-30 kg

a) So sánh khối lượng hạt nhân với khối lượng nguyên tử

 (ảnh 1)

b) So sánh khối lượng hạt nhân với khối lượng vỏ nguyên tử

 (ảnh 2)

Xem thêm các bài giải Hóa học lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải hóa học 10 trang 13

Giải hóa học 10 trang 14

Giải hóa học 10 trang 15

Giải hóa học 10 trang 16

 

Đánh giá

0

0 đánh giá