Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 22, 23 Bài 67: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính sách Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 22, 23 Bài 67: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
b) Viết tên hình tròn và đường kính của mỗi hình sau (theo mẫu):
Lời giải:
Quan sát hình tròn và xác định tâm, bán kính của hình tròn.
a) Ta điền vào chỗ chấm như sau:
b) Ta điền vào chỗ chấm như sau:
……………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………….
b) Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5 cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó.
………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………….
Lời giải:
Trong một đường tròn, độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính
a) Với đường tròn có độ dài đường kính bằng 8 cm thì
Độ dài bán kính của hình tròn đó là:
8 : 2 = 4 (cm)
Đáp số : 8 cm.
b) Với đường tròn có độ dài bán kính bằng 5 cm thì
Độ dài đường kính của hình tròn đó là:
5 × 2 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23 Bài 3: Thực hành: Xác định tâm của một hình tròn.
Lời giải:
Học sinh tự thực hành.
Em gấp mảnh giấy hình tròn làm đôi rồi tiếp tục gập đôi thêm 1 lần nữa.
Điểm chính giữa của hai nếp gấp chính là tâm của hình tròn.
Trả lời: …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..........
Lời giải:
Ta có mỗi ô vuông có độ dài 5 cm.
Đường kính của bánh xe lớn có độ dài bằng độ dài của 10 ô vuông, đường kính của bánh xe nhỏ có độ dài bằng độ dài của 8 ô vuông.
Như vậy:
Đường kính của bánh xe lớn:
10 × 5 = 50 (cm)
Đường kính của bánh xe nhỏ:
8 × 5 = 40 (cm)
Kết luận: Đường kính của bánh xe lớn là 50 cm; đường kính của bánh xe nhỏ là 40 cm.
Xem thêm các bài giải VBT Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Trang 20, 21 Bài 66: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng
Trang 22, 23 Bài 67: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
Trang 24, 25, 26 Bài 68: Vẽ trang trí hình tròn
Trang 27 Bài 69: Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm
Trang 28, 29, 30 Bài 70: Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn