I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ 25/1/2022 đến 05/8/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022 (theo mẫu đăng trên website của trường).
- Bản sao bằng tốt nghiệp hặac giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản sao học bạ hoặc giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2022.
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
Lưu ý: Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT/ THCS hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
a. Trình độ cao đẳng
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT: thí sinh có thể chọn 1 trong 3 phương thức sau:
+ Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.
Tiêu chí: điểm trung bình 3 học kỳ từ học kỳ I lớp 11 đến học kỳ I lớp 12 cộng với điểm ưu tiên (04 tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành gồm: A00, A01, B00, D01).
+ Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
Tiêu chí: điểm trung bình năm lớp 12 cộng với điểm ưu tiên 04 tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành gồm: A00, A01, B00, D01).
+ Phương thức 3: xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022.
Tiêu chí: Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT 04 tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành gồm: A00, A01, B00, D01).
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THCS: xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 9.
+ Tiêu chí: điểm trung bình năm lớp 9 cộng với điểm ưu tiên.
b. Trình độ trung cấp
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 9.
- Tiêu chí: điểm trung bình năm lớp 9 cộng với điểm ưu tiên.
6. Học phí
- Đối tượng tốt nghiệp THCS học hệ trung cấp được miễn 100% học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng:
- Tốt nghiệp THPT học 3 năm.
- Tốt nghiệp THCS học 4 năm .
- Hệ trung cấp: Tốt nghiệp THCS học 2 năm.
Tên ngành/nghề
|
Mã ngành/nghề |
Chỉ tiêu |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY
|
|
Công nghệ may |
6540204 |
100 |
May thời trang |
6540205 |
60 |
Thiết kế thời trang |
6540206 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
50 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
50 |
Thiết kế đồ họa |
6210402 |
60 |
Tiếng Anh |
6220206 |
50 |
Tiếng Anh thương mại |
6220206 |
30 |
Tiếng Hàn Quốc |
6220211 |
30 |
Tiếng Nhật |
6220212 |
30 |
Kế toán |
6340301 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
80 |
Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu |
6340301 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
30 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
6810205 |
50 |
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP HỆ CHÍNH QUY
|
|
May thời trang |
5540205 |
50 |
Công nghệ thông tin |
5480201 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
5340404 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510303 |
50 |