Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM
Video giới thiệu trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM
- Tên trường: Cao đẳng Công nghệ TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City College Technology
- Mã trường: CDT0208
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng – Liên thông cao đẳng – Liên thông Đại học
- Địa chỉ:
+ Số 586 Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
+ SĐT: (028) 38 966 927 - (028) 38 970 160
+ Email: vanphongvetc@gmail.com
+ Số 2 Hùng Vương, Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai
+ SĐT: (0251) 8 951 722 - (0251) 8 951 723
+ Email: coso2@gmail.com
- Website: http://vetc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhvinatex/
B. Thông tin tuyển sinh Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT/ THCS hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
a. Trình độ cao đẳng
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT: thí sinh có thể chọn 1 trong 3 phương thức sau:
(1) Phương thức 1: xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT.
- Tiêu chí: điểm trung bình 3 học kỳ từ học kỳ I lớp 11 đến học kỳ I lớp 12 cộng với điểm ưu tiên (04 tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành gồm: A00, A01, B00, D01).
(2) Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.
- Tiêu chí: điểm trung bình năm lớp 12 cộng với điểm ưu tiên 04 tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành gồm: A00, A01, B00, D01).
(3) Phương thức 3: xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022.
- Tiêu chí: Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT 04 tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho tất cả các ngành gồm: A00, A01, B00, D01).
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THCS: xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 9.
- Tiêu chí: điểm trung bình năm lớp 9 cộng với điểm ưu tiên.
b. Trình độ trung cấp
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 9.
- Tiêu chí: điểm trung bình năm lớp 9 cộng với điểm ưu tiên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Hiện nay nhà trường chưa đưa ra yêu cầu với hai điều khoản trên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Nhà trường sẽ cập nhật trên web trường.
6. Chính sách ưu tiên
Cao đẳng Công nghệ TPHCM không áp dụng chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nào đối với tất cả các ngành đào tạo.
7. Học phí
* Tùy từng chuyên ngành đào tạo mà mức học phí sẽ được thu khác nhau. Sau đây là mức học phí của HCT trong năm học 2021 – 2022:
- Đối với sinh viên hệ cao đẳng:
+ Tốt nghiệp THPT: dao động 360.000 – 380.000 đồng/tín chỉ
+ Tốt nghiệp THCS: dao động 300.000 – 330.000 đồng/tín chỉ
- Đối với sinh viên hệ trung cấp: dao động 300.000 – 330.000 đồng/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022 (theo mẫu đăng trên website của trường).
- Bản sao bằng tốt nghiệp hặac giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản sao học bạ hoặc giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2022.
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
* Lưu ý: Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển.
9. Lệ phí xét tuyển
Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Từ 25/01/2022 đến ngày 25/04/2022. Thời gian nhập học: 02/05/2022.
- Đợt 2: Từ 02/05/2022 đến ngày 05/08/2022. Thời gian nhập học: 10/08/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
* Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng:
- Hệ trung cấp: Tốt nghiệp THCS học 2 năm.
Tên ngành/nghề |
Mã ngành/nghề | Chỉ tiêu |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY
|
||
Công nghệ may | 6540204 | 100 |
May thời trang | 6540205 | 60 |
Thiết kế thời trang | 6540206 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 | 50 |
Công nghệ thông tin | 6480201 | 50 |
Thiết kế đồ họa | 6210402 | 60 |
Tiếng Anh | 6220206 | 50 |
Tiếng Anh thương mại | 6220206 | 30 |
Tiếng Hàn Quốc | 6220211 | 30 |
Tiếng Nhật | 6220212 | 30 |
Kế toán | 6340301 | 50 |
Quản trị kinh doanh | 6340404 | 80 |
Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu | 6340301 | 30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6810101 | 30 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6810205 | 50 |
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP HỆ CHÍNH QUY
|
||
May thời trang | 5540205 | 50 |
Công nghệ thông tin | 5480201 | 50 |
Quản trị kinh doanh | 5340404 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 | 50 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Cơ sở 1:
- Số 586 Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 38 966 927 - (028) 38 970 160
- Email: vanphongvetc@gmail.com
* Cơ sở 2:
- Số 2 Hùng Vương, Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai
- SĐT: (0251) 8 951 722 - (0251) 8 951 723
- Email: coso2@gmail.com
- Website: http://vetc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhvinatex/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM từ năm 2019 - 2021
Thông tin về điểm chuẩn của trường trong những năm gần đây hiện chưa được công bố. Các bạn vui lòng theo dõi website thường xuyên để cập nhật thêm.
D. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM
- Tổng diện tích khuôn viên: 30.000 m2.
* Cơ sở I: 10.000 m2 tọa lạc tại: số 586, Kha Vạn Cân, Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, với tổng diện tích công trình kiến trúc: 11.668 m2 với 9 khối nhà 3 tầng.
STT |
Danh mục/loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Phòng học lý thuyết |
Phòng |
25 |
60 hs/phòng |
2 |
Phòng thí nghiệm |
Phòng |
01 |
40 hs/phòng |
3 |
Phòng học chuyên môn |
Phòng |
08 |
60 hs/phòng |
4 |
Phòng thực hành |
Phòng |
17 |
60 hs/phòng |
5 |
Hành chính, văn phòng |
m2 |
1400 |
|
6 |
Thư viện điện tử |
m2 |
300 |
|
7 |
Nhà nội trú |
m2 |
2.256 |
|
- Tổng số máy móc, thiết bị: 1.200, đủ chủng loại phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập.
* Cơ sở II: tọa lạc tại: xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, đang xây dựng, thời gian hoàn thành đến năm 2010. Diện tích sàn xây dựng 16.683 m2 trên khuôn viên 20.000 m2 bao gồm các hạng mục sau:
STT |
Danh mục/loại |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Khối phòng học lý thuyết, |
m2 |
4.841 |
kết cấu 6 tầng |
2 |
Khối phòng thí nghiệm, thực hành |
m2 |
2.296 |
kết cấu 4 tầng |
3 |
Khối phòng học nghiên cứu thực nghiệm sản xuất |
m2 |
600 |
kết cấu 3 tầng |
4 |
Khối xưởng thực tập sản xuất |
m2 |
4.200 |
kết cấu 1 tầng |
5 |
Khối nhà nội trú |
m2 |
3.800 |
kết cấu 5 tầng |
6 |
Khối nhà bảo vệ, phòng khách, nhà ăn |
m2 |
526 |
|
7 |
Sân chơi TDTT |
m2 |
1.000 |
|
- Tổng giá thiết bị hiện có khoảng 12 tỷ đồng.
E. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của Cao đẳng Công nghệ TP.HCM:
Danh sách thí sinh trúng tuyển Cao đẳng, Trung cấp năm 2022 (Xét tuyển điểm học bạ)
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2020
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2019
Mức học phí Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2022 - 2023
Mức học phí Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2021 - 2022
Mức học phí Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2020 - 2021
Mức học phí Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2019 - 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2022