Mức học phí cao đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
Mức học phí cao đẳng Đại Việt Sài Gòn năm 2022 - 2023
A. Mức học phí Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2022 - 2023
Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2022 của trường sẽ tăng 5% đến 10% so với năm 2021. Tương ứng học phí sẽ tăng từ 20.000 VNĐ đến 50 VNĐ cho một tín chỉ.
B. Chính sách hỗ trợ sinh viên
* Nhiều loại học bổng khuyến học, khuyến tài:
- Học bổng hàng năm dành cho sinh viên Khá/Giỏi/Xuất sắc
- Nhiều loại học bổng khuyến học, khuyến tài, cựu sinh viên…
- Áp dụng chính sách ưu đãi trợ cấp giáo dục, tín dụng học tập, tạm hoãn nghĩa vụ quân sự và các chế độ khác theo chủ trương của nhà nước
- Hỗ trợ chỗ trọ, việc làm thêm cho sinh viên (Phòng CTSV, Số điện thoại liên hệ: 028 39733516).
C. Mức học phí Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2021 - 2022
* Năm 2021 vừa qua, trong tình hình dịch bệnh diễn biến phức tạp. Nhà trường đã quy định mức học phí cho chương trình đào tạo cao đẳng cụ thể như sau:
- Đối với các môn đại cương, đơn giá học phí sẽ là: 380.000 VNĐ/ tín chỉ
- Với những môn học chuyên ngành, đơn giá học phí là: 440.000 VNĐ/ tín chỉ
- Những môn học cơ sở có đơn giá học phí là: 420.000 VNĐ/ tín chỉ
* Với chương trình đào tạo cao đẳng liên thông 2021, mức học phí là:
Ngành | Tên học phần | Đơn giá tín chỉ | Đơn giá học phí |
Công nghệ thông tin | Ứng dụng web | 440.000 | 1.320.000 |
Web framework | 440.000 | 880.000 | |
Thực tập tốt nghiệp | 440.000 | 2.200.000 | |
Tổng cộng | 4.400.000 | ||
Kế toán | Bảo hiểm | 440.000 | 1.320.000 |
Sổ sách kế toán | 440.000 | 880.000 | |
Kế toán Excel | 440.000 | 1.320.000 | |
Kế toán thuế | 440.000 | 880.000 | |
Lập và phân tích báo cáo tài chính | 440.000 | 1.320.000 | |
Tổng cộng | 5.720.000 |
Ngành học | Học phí theo kỳ (VNĐ/Kỳ) | Học phí trọn khóa ( VNĐ/ Khóa) |
Công nghệ thông tin | 6,701,667 | 40,210,000 |
Công nghệ thông tin (Đặc biệt) | 11,866,667 | 71,200,000 |
Thiết kế đồ họa | 6,538,333 | 39,230,000 |
Truyền thông và mạng máy tính | 6,538,333 | 39,230,000 |
Hệ thống thông tin | 6,456,667 | 38,740,000 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6,538,333 | 39,230,000 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị digital media) | 7,028,333 | 42,170,000 |
Kế toán | 6,538,333 | 39,230,000 |
Logistics | 7,763,333 | 46,580,000 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6,538,333 | 39,230,000 |
E. Mức học phí Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2019 - 2020
* Đối với năm 2019, Trường đã quy định mức học phí cho những nhóm ngành như sau:
- Đối với lớp thường
- Đối với lớp đào tạo chất lượng cao
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của Cao đẳng Công nghệ TP.HCM:
Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2022 mới nhất
Danh sách thí sinh trúng tuyển Cao đẳng, Trung cấp năm 2022 (Xét tuyển điểm học bạ)
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2020
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2019
Mức học phí Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2021 - 2022
Mức học phí Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2020 - 2021
Mức học phí Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2019 - 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Công nghệ TP.HCM năm 2022