Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Quốc Tế TP. HCM năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Cao đẳng Quốc Tế TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Cao đẳng Quốc tế TP. Hồ Chí Minh
- Mã trường: CDD0206
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.
2. Hồ sơ xét tuyển
- 01 Hồ sơ đăng ký được cung cấp tại trường.
- 01 Bản sao CMND, 01 giấy khai sinh, 01 hộ khẩu.
- 01 Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (có chứng thực), (có thể bổ sung sau).
- 01 Phiếu chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia (nếu có), (có thể bổ sung sau).
- 01 Bản sao học bạ THPT (chứng thực), 5 học kỳ, (có thể bổ sung sau).
- 04 tấm Ảnh 3x4.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập trung bình lớp 12, hoặc trung bình 5 học kỳ THPT cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển, trung bình 3 môn > 5.0.
- Điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM tổ chức.
- Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2022
6. Học phí
- Khối ngành y dược : 18.000.000 đ/năm/3HK.
- Các khối ngành khác: 16.000.000 đ/năm/3HK.
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo:
- Khối ngành Y – dược: 3 năm.
- Các khối ngành khác: 2 5 năm.
STT |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
NHÓM NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
NGÀNH |
1 |
ĐẠI TRÀ
|
Y Dược
|
6720401 |
|
2 |
6720501 |
Điều dưỡng |
3 |
Kỹ thuật công trình
|
6580201 |
|
4 |
6520227 |
|
5 |
Công nghệ |
6540103 |
|
6 |
Công nghệ thông tin
|
6480216 |
|
7 |
6480210 |
Quản trị mạng máy tính (*)
|
8 |
6480208 |
|
9 |
Du lịch
|
6810206 |
|
10 |
6810201 |
|
11 |
6810207 |
Quản trị bấp và ẩm thực (Kỹ thuật chế biến món ăn) (*)
|
12 |
6810103 |
Hướng dẫn viên du lịch (*)
|
13 |
|
Kinh tế
|
6340302 |
|
14 |
6340404 |
|
15 |
6340137 |
|
16 |
6340140 |
|
17 |
Ngoại ngữ |
6220202 |
Phiên dịch tiếng Anh thương mại
|
18 |
CHẤT LƯỢNG CAO
|
Kỹ thuật (Liên kết ĐH Bách Khoa, ĐHQG - HCM) |
|
Bảo dưỡng công nghiệp (*)
|
19 |
Kinh tế (Liên kết ĐH Kinh tế TP.HCM)
|
|
20 |
|
21 |
Du lịch (Liên kết ĐH Kinh tế TP.HCM)
|
Quản trị nhà hàng khách sạn (*)
|
22 |
Hướng dẫn viên du lịch (*)
|
23 |
ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (Đại học Nebraska Kearney (UNK) – Hoa Kỳ, Đại học Jeonju - Hàn Quốc)
|
Kinh tế (Đại học Nebraska Kearney (UNK)) |
|
24 |
Du lịch (Đại học Jeonju - Hàn Quốc)
|
Quản trị nhà hàng khách sạn
|
25 |
|
26 |
Công nghệ thông tin (Đại học Nebraska Kearney (UNK)) |
|
27 |
CAO ĐẲNG LÀM VIỆC TẠI NHẬT
|
Y Dược |
Điều dưỡng |
28 |
Công nghệ |
|
29 |
Kỹ thuật công trình
|
|
30 |
|
31 |
Công nghệ thông tin |
|
32 |
Du lịch
|
|
33 |
Quản trị bếp và ẩm thực (Kỹ thuật chế biến món ăn)
|
34 |
CAO ĐẲNG LÀM VIỆC TẠI ĐỨC
|
Y Dược |
Điều dưỡng |
35 |
Kỹ thuật công trình |
|
36 |
Du lịch |
Quản trị nhà hàng khách sạn
|
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Quốc Tế TP HCM năm 2022 mới nhất
Thông tin xét tuyển học bạ trường Cao đẳng Quốc tế TP HCM năm 2022
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Quốc Tế TP HCM 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Quốc Tế TP HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Quốc Tế TP HCM năm 2020
Học phí
Mức học phí cao đẳng Quốc tế TP.HCM năm 2022 - 2023
Mức học phí cao đẳng Quốc tế TP.HCM năm 2021 - 2022
Mức học phí cao đẳng Quốc tế TP.HCM năm 2020 - 2021
Ngành/Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Quốc Tế TP HCM năm 2022
Chương trình đào tạo Cao Đẳng làm việc tại Nhật trường Cao đẳng Quốc Tế TP HCM năm 2022
Chương trình đào tạo Cao Đẳng Chất lượng cao trường Cao đẳng Quốc Tế TP HCM năm 2022
Chương trình đào tạo Quốc tế trường Cao đẳng Quốc Tế TP HCM năm 2022