Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

3.9 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại

Giới thiệu

  • Tên trường: Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại (cơ sở TP HCM)
  • Tên tiếng Anh: College Of Foreign Economic Relation (COER)
  • Mã trường: CDT0209
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 287 Phan Đình Phùng, P.15, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại : 38446320 – 38459971
    • Cơ sở 1: 81 Trần Bình Trọng. P.1, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại : 39234363 – 39234078
    • Cơ sở 2: 269 Phan Xích Long, P.2, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại : 38446516
    • Cơ sở 3: 106A Đại lộ 3, Phường Phước Bình, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại : 37314064
    • Cơ sở Cần Thơ: Số 8 Lê Hồng Phong, Phường Trà An, Quận Bình Thủy, TP Cần Thơ. Điện thoại : 071.3841257
  • Email: hce@kthcm.edu.vn
  • Website: http://www.cofer.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/caodangkinhtedoingoai

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Phương thức xét tuyển học bạ THPT: Từ ngày 01/3/2022 đến ngày 30/6/2022.
  • Phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển trong vòng 07 ngày từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu), thí sinh tải mẫu tại đây.
  • Bản photo bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời. (nếu chưa có bổ sung sau).
  • Bản photo học bạ THPT hoặc phiếu điểm có xác nhận của trường trong 3 học kỳ: HK 1, 2 lớp 11; HK 1 lớp 12 (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo hình thức học bạ THPT).
  • Bản photo giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT).
  • Bản photo giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Bản photo giấy CMND/CCCD.
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ Nguyện vọng + 15.000 đ phí phát Giấy báo Trúng tuyển.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT gồm 3 học kỳ (học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 11; Học kỳ 1 lớp 12).

6. Học phí

  • Theo quy định của Nhà nước đối với các Trường Cao đẳng công lập.

II. Các ngành tuyển sinh

  • Thời gian đào tạo: 03 năm.
Ngành/ nghề đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
Kinh doanh xuất nhập khẩu
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Logistics
Marketing Thương mại (*)
Quản trị kinh doanh (*)
Quản trị khách sạn (*)
Thương mại điện tử (*)
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*)
Quản trị kinh doanh bất động sản
Kế toán doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
Tiếng Anh Thương mại
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngành học có (*) là ngành đào tạo sẽ có 06 môn học được chuyển giao từ chương trình đào tạo của Trường UPC-Australia, và được công nhận trong hệ thống giáo dục Australia

*Xem thêm:Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2024

Điểm trúng tuyển vào trường Cao Đẳng Kinh Tế Đối Ngoại theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau: 

1. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh

a. Hệ đại trà

STT Tên chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Kinh doanh Xuất nhập khẩu A00; D01 17
2 Logistics A00; D01 17
3 Marketing Thương mại A00; D01 17
4 Thương mại Điện tử A00; D01 17
5 Thu mua A00; D01 16
6 Quản trị Kinh doanh A00; D01 16
7 Quản trị Khách sạn A00; D01 16
8 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; D01 16
9 Kế toán Doanh nghiệp A00; D01 16
10 Tài chính Doanh nghiệp A00; D01 16
11 Kế toán Số A00; D01 16
12 Quản trị Kinh doanh Bất động sản A00; D01 16
13 Quản lý Siêu thị A00; D01 16
14 Công nghệ Tài chính (FINTECH) A00; D01 16
15 Tiếng Anh Thương mại D01; D14; D15 16
16 Tiếng Anh Du lịch D01; D14; D15 16

b. Hệ chất lượng cao

STT Tên chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Kinh doanh Xuất nhập khẩu A00; D01 15
2 Logistics A00; D01 15
3 Marketing Thương mại A00; D01 15
4 Thương mại Điện tử A00; D01 15
5 Quản trị Kinh doanh A00; D01 15
6 Kế toán Doanh nghiệp A00; D01 15
7 Tiếng Anh Thương mại D01; D14; D15 15

2. Cơ sở Cần Thơ: Điểm trúng tuyển cho các ngành 15 điểm

STT Tên chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Kinh doanh Xuất nhập khẩu A00; D01 15
2 Logistics A00; D01 15
3 Marketing Thương mại A00; D01 15
4 Thương mại Điện tử A00; D01 15
5 Thu mua A00; D01 15
6 Quản trị Kinh doanh A00; D01 15
7 Quản trị Khách sạn A00; D01 15
8 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; D01 15
9 Kế toán Doanh nghiệp A00; D01 15
10 Tài chính Doanh nghiệp A00; D01 15
11 Kế toán Số A00; D01 15
12 Quản trị Kinh doanh Bất động sản A00; D01 15
13 Quản lý Siêu thị A00; D01 15
14 Công nghệ Tài chính (FINTECH) A00; D01 15
15 Tiếng Anh Thương mại D01; D14; D15 15
16 Tiếng Anh Du lịch D01; D14; D15 15

 

Một số hình ảnh

Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2022 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển

Điểm chuẩn chính thức Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2022

Trường Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại công bố điểm chuẩn xét học bạ năm 2022

Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2021

Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2020

Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2019

Học phí

Mức học phí Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2022 - 2023

Mức học phí Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2021 - 2022

Mức học phí Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2020 - 2021

Mức học phí Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2019 - 2020

Ngành/Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại năm 2022

Thông tin chung

Đánh giá

0

0 đánh giá