Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
-
01 bộ hồ sơ theo mẫu của trường CĐNT Hà Nội (mua tại trường hoặc theo mẫu đăng trên website của trường).
-
02 ảnh (4x6) kiểu chứng minh thư được chụp trong thời gian 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh).
-
02 phong bì ghi sẵn địa chỉ nơi ở hiện tại.
-
Đối với những thí sinh là học sinh Trung cấp nghề, phải nộp thêm bản sao giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình các môn văn hóa phổ thông.
-
Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, GDTX phải nộp bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Lệ phí:
-
Lệ phí dự thi: 100.000đ/ hồ sơ
-
Lệ phí xét tuyển: 60.000đ/ hồ sơ
-
Lệ phí sơ tuyển: 200.000đ
-
Lệ phí chung tuyển: 350.000đ
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
6. Học phí
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành
|
Trình độ
|
Cao đẳng
|
Trung cấp 3 năm, 9+
|
Trung cấp 6, 7, 9 năm
|
Thanh nhạc
|
20
|
75
|
10
|
Piano
|
05
|
05
|
35
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
05
|
20
|
15
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây
|
10
|
25
|
20
|
Violon
|
02
|
05
|
13
|
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc
|
-
|
25
|
-
|
Hội họa
|
30
|
75
|
-
|
Thiết kế thời trang
|
-
|
30
|
-
|
Thiết kế đồ họa
|
35
|
40
|
-
|
III. Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội năm 2019 như sau:
Ngành/ Chuyên ngành
|
Trung cấp (6 năm, 7 năm, 9 năm)
|
Trung cấp 3 năm/ Cao đẳng 9+
|
Cao đẳng (2 năm, 3 năm)
|
Điểm chuyên ngành (Hệ số 2)
|
Tổng điểm
|
Điểm chuyên ngành (Hệ số 2)
|
Tổng điểm
|
Điểm chuyên ngành (Hệ số 2)
|
Tổng điểm
|
Thanh nhạc
|
8,0
|
18,0
|
7,5
|
17,0
|
7,5
|
17,0
|
Piano
|
8,0
|
18,0
|
8,0
|
18,0
|
7,5
|
17,0
|
Nhạc cụ phương Tây
(Guitare bass, Guitarr NN, Guitare cổ điển, Gõ, Organ)
|
7,5
|
17,0
|
7,5
|
17,0
|
7,5
|
17,0
|
Nhạc cụ phương Tây
(Violon, Cello, Contrebass, Clarrinet, Trompette)
|
6,0
|
14,0
|
6,0
|
14,0
|
6,0
|
14,0
|
Nhạc cụ truyền thống
(Thập lục, Tam thập lục, Sáo trúc, Nhị, Bầu, Nguyệt)
|
6,0
|
14,0
|
6,0
|
14,0
|
7,0
|
16,0
|
Nghệ thuật Biểu diễn Múa Dân gian Dân tộc
|
-
|
-
|
6,0
|
14,0
|
-
|
-
|
Hội họa
|
-
|
-
|
7,0
|
19,0
|
-
|
-
|
Thiết kế thời trang
|
-
|
-
|
7,0
|
19,0
|
-
|
-
|
Thiết kế đồ họa
|
-
|
-
|
7,0
|
19,0
|
-
|
-
|