Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương Hà Nội năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Cao đẳng Công thương Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Cao đẳng Công thương Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi College of Industry and Trade (HCIT)
- Mã trường: CDD0141
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 54A1, đường Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243 5400 927 – 0243 2216 292
- Email: hcit.edu.vn@gmail.com
- Website: https://hcit.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hcit.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu (( học tập trung tại trường; học trực tuyến).
- Học bạ (02 bản photo công chứng).
- Bằng Tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (02 bản photo có công chứng).
- Giấy khai sinh (bản sao).
- Căn cước công dân (photo công chứng).
- Hộ khẩu (photo công chứng).
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 04 ảnh 4×6 và 2 ảnh 3×4.
- Sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên (có ảnh và dấu xác nhận của chính quyền địa phương).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh đã tốt nghiệp Trung học cơ sở (THCS) và tương đương trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển điểm những thí sinh đã dự kì thi THPT quốc gia.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập hoặc tương đương.
6. Học phí
Xem chi tiết trong bảng các ngành nghề dưới đây.
II. Các ngành tuyển sinh
Khối ngành, Học phí |
Tên ngành/nghề đào tạo |
Mã ngành/nghề |
Quy mô TS/năm |
Trình độ đào tạo |
Khối Chăm sóc sức khỏe
Học phí: 450.000đ/1 tín chỉ
Học phí: 350.000đ/1 tín chỉ
|
Dược |
6720201 |
35 |
Cao đẳng |
Điều dưỡng |
6720301 |
35 |
Cao đẳng |
Dinh dưỡng |
6720401 |
70 |
Cao đẳng |
Chăm sóc sắc đẹp |
6810404 |
60 |
Cao đẳng |
Chăm sóc sắc đẹp |
5810404 |
20 |
Trung cấp |
Khối ngôn ngữ
Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ
|
Ngôn ngữ Anh |
6220206 |
60 |
Cao đẳng |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
6220211 |
60 |
Cao đẳng |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
6220212 |
60 |
Cao đẳng |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
6220209 |
60 |
Cao đẳng |
Khối Kinh tế
Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ
|
Kế toán |
6340301 |
120 |
Cao đẳng |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
90 |
Cao đẳng |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
150 |
Trung cấp |
Tài chính - Ngân hàng |
5340202 |
50 |
Trung cấp |
Quản lý doanh nghiệp |
5340128 |
200 |
Trung cấp |
Khối Dịch vụ – Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn
Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ.
Học phí: 350.000đ/1 tín chỉ.
Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ.
|
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
30 |
Cao đẳng |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
30 |
Trung cấp |
Quản trị nhà hàng |
6810206 |
30 |
Cao đẳng |
Nghiệp vụ nhà hàng |
5810206 |
30 |
Trung cấp |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
30 |
Cao đẳng |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
30 |
Trung cấp |
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
5760203 |
20 |
Trung cấp |
Khối công nghệ – Kỹ thuật
Học phí: 350.000đ/1 tín chỉ
|
Công nghệ thông tin |
6480201 |
120 |
Cao đẳng |
Tin học ứng dụng |
5480206 |
850 |
Trung cấp |
Công nghệ may |
6540204 |
50 |
Cao đẳng |
Công nghệ may và thời trang |
5540204 |
30 |
Trung cấp |
Thiết kế đồ họa |
5210402 |
20 |
Cao đẳng |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
20 |
Cao đẳng |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
20 |
Cao đẳng |
Điện dân dụng |
6520226 |
20 |
Cao đẳng |
Điện công nghiệp |
6520227 |
60 |
Cao đẳng |
Điện công nghiệp |
5520227 |
20 |
Trung cấp |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
60 |
Cao đẳng |
Điện tử công nghiệp |
5520225 |
20 |
Trung cấp |
Công nghệ ô tô |
6510216 |
60 |
Cao đẳng |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510303 |
30 |
Trung cấp |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5510421 |
50 |
Trung cấp |
Quản lý công trình đô thị |
5340427 |
50 |
Trung cấp |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
5580202 |
50 |
Trung cấp |
|
Sửa chữa điện lạnh và điện gia dụng
|
|
90 |
Sơ cấp |
|
Sửa chữa máy tính xách tay
|
|
60 |
Sơ cấp |
|
Sửa chữa điện thoại di động
|
|
60 |
Sơ cấp |
|
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
|
|
20 |
Sơ cấp |
|
Dịch vụ ăn uống |
|
20 |
Sơ cấp |
|
Sửa chữa điện – điện lạnh ô tô
|
|
20 |
Sơ cấp |
|
Sửa chữa cơ khí động cơ ô tô
|
|
20 |
Sơ cấp |
|
Sửa chữa và bảo dưỡng ô tô
|
|
20 |
Sơ cấp |
|
Sửa chữa điện tử dân dụng
|
|
20 |
Sơ cấp |
|
Chăm sóc da |
|
50 |
Sơ cấp |
|
Vẽ móng nghệ thuật |
|
50 |
Sơ cấp |
|
Trang điểm thẩm mỹ |
|
50 |
Sơ cấp |
|
Nối mi |
|
50 |
Sơ cấp |
|
Xoa bóp bấm huyệt |
|
50 |
Sơ cấp |
|
Phun thêu thẩm mỹ |
|
50 |
Sơ cấp |
|
Thiết kế tạo mẫu tóc |
|
50 |
Sơ cấp |
|
|
|
50 |
Sơ cấp |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
50 |
Sơ cấp |
|
Nề – Hoàn thiện |
|
50 |
Sơ cấp |
|
Chế biến và bảo quản thủy sản
|
|
50 |
Sơ cấp |
|
Chế biến và bảo quản thực phẩm
|
|
50 |
Sơ cấp |
Phương án tuyển sinh
Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương Hà Nội năm 2022 mới nhất
Tuyển sinh đại học văn bằng hai – ngành Công nghệ thông tin hệ vừa làm vừa học năm 2022
Tuyển sinh liên thông trung cấp lên đại học hệ vừa làm vừa học năm 2022
Thông báo tuyển sinh liên thông từ Trung cấp lên Cao đẳng năm học 2021 - 2022
Thông báo tuyển sinh vào lớp 10 hệ song bằng (chương trình đào tạo 9+) năm 2021
Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội tuyển sinh hệ sơ cấp: Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn năm 2021
Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội tuyển sinh hệ sơ cấp: Trang điểm thẩm mỹ năm 2021
Học phí
Học phí Cao đẳng Công thương Hà Nội năm 2022
Ngành/Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo và mã ngành xét tuyển Cao đẳng Công thương Hà Nội năm 2022
Hợp tác đào tạo và tư vấn du học với trường Đại học Ajou – Hàn Quốc năm 2019
Chương trình đào tạo và chi phí học tập tại Đại học nữ sinh Ewha năm 2019
Khai giảng chương trình Thực tập sinh Chất lượng cao Nhật Bản – nhận bằng Cử nhân khóa I năm 2022
Thông tin chung
Thông tin chung về ngành điện tử công nghiệp Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội