Cao đẳng Truyền hình Việt Nam: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

3.6 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Truyền hình Việt Nam năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

Cao đẳng Truyền hình Việt Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Cao đẳng Truyền hình Việt Nam
  • Mã trường: CDT0131
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 137 Trần phú -Thị trấn Thường Tín - Huyện Thường Tín - Thành phố Hà Nội.
  • SĐT: 024.33853.048
  • Email: ctv@vtv.vn - thongtintv.ctv@gmail.com
  • Website: http://ctv.vtv.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/cdth.vtv/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:

- Hệ cao đẳng:

  • Đợt 1: Từ 01/02 - 08/8/2022.
  • Đợt 2: Từ 13/08 đến 31/12/2022.

- Hệ trung cấp:

  • Đợt 1: Từ ngày 01/02 đến 10/06/2022 (có thể điều chỉnh theo lịch thi vào lớp 10 của TP. Hà Nội).
  • Đợt 2: Từ 15/06 đến 31/07/2022.
  • Đợt 3: Từ 01/08/2022 (Nếu còn chỉ tiêu).

2. Hồ sơ xét tuyển

- Hệ cao đẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển nhận tại trường, địa chỉ số 137 Trần Phú, Thường Tín, Hà Nội hoặc in tại Website theo địa chỉ https://vtvcollege.vtv.vn/ hoặc trên Fanpge Trường Cao đẳng Truyền hình.
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Bản gốc) đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước.
  • Kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc bản sao học bạ THPT.

- Hệ trung cấp:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển và đơn xin học văn hóa THPT nhận tại trường, địa chỉ số 137 Trần Phú, Thường Tín, Hà Nội hoặc in tại Website theo địa chỉ https://vtvcollege.vtv.vn/ hoặc trên Fanpge Trường Cao đẳng Truyền hình hoặc TẢI TẠI ĐÂY Phieu DKXT_TC_2022;  Phieu DKXT_vanhoaTHPT_2022
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp THCS năm 2022 (Bản gốc) hoặc bằng tốt nghiệp THCS bản gốc đối với thí sinh tốt nghiệp THCS từ năm 2021 trở về trước.
  • Học bạ THCS (Bản gốc + sao công chứng).
  • Giấy khai sinh (Bản sao); Sổ hộ khẩu (Sao công chứng nếu có).
  • Giấy xác nhận nhân sự nếu thí sinh tốt nghiệp THCS trước năm 2022 hoặc có hộ khẩu ngoài TP. Hà Nội.

3. Đối tượng tuyển sinh

- Hệ cao đẳng:

  • Người có bằng tốt nghiệp THPT.
  • Người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định.

- Hệ trung cấp: Học sinh đã tốt nghiệp THCS và tương đương trở lên.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

- Hệ cao đẳng:

+ Xét học bạ THPT:

  • Thí sinh lựa chọn một trong 3 hình thức xét tuyển:
  • Xét tổng điểm trung bình năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: điểm trung bình chung đạt từ 5 trở lên.
  • Xét tổng điểm trung bình của 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: điểm trung bình chung đạt từ 5 trở lên.
  • Xét tổ hợp điểm năm lớp 12 (Tổng điểm xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên).

+ Xét kết quả thi THPT (Tổng điểm xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên).

- Hệ trung cấp: 

+ Xét học bạ THCS:

  • Xét tổng điểm 02 môn Toán, Ngữ văn lớp 9 cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Điểm nhận hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm 02 môn từ 10,0 điểm trở lên và hạnh kiểm từ Khá trở lên.

+ Xét kết quả thi tuyển vào lớp 10:

  • Xét tổng điểm 03 bài thi vào lớp 10: Toán, Văn, Ngoại ngữ, cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Lấy kết quả điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho tới khi đủ chỉ tiêu.

6. Học phí

  • Học sinh tốt nghiệp THCS học hệ Trung cấp không phải đóng học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn năm học lớp 12 dùng để xét tuyển Tổ hợp môn thi THPT dùng để xét tuyển Chỉ tiêu
Báo chí (Báo chí truyền hình và Báo đa phương tiện) 6320103

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Vật lý

 
Truyền thông đa phương tiện 6320106

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Vật lý

 
Quay phim (Quay phim truyền hình) 6210232

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

 
Công nghệ điện ảnh - truyền hình 6210309

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

 
Thiết kế đồ họa  

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

 
Đồ họa đa phương tiện 6480108

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Ngoại ngữ

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Sinh học

 
Tiếng Anh 6220206

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn, Toán, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Vật lý

 

2. Hệ trung cấp

Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu
Tin học ứng dụng 5480205 50
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Sửa chữa điện tử) 5510312 30
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Sửa chữa điện, điện lạnh) 5510303 40
Quay phim - Nhiếp ảnh 5210232 30
Công nghệ điện ảnh - truyền hình (Kỹ thuật truyền thông đa phương tiện) 5210309 35
Truyền thông đa phương tiện 5320106 30

*Xem thêm: Ngành đào tạo và tổ hợp môn thi tuyển Cao đẳng Truyền hình Việt Nam năm 2022

Một số hình ảnh

Cao đẳng Truyền hình Việt Nam: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 1)

Cao đẳng Truyền hình Việt Nam: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 2)

Cao đẳng Truyền hình Việt Nam: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023) (ảnh 3)

Đánh giá

0

0 đánh giá