Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương
Giới thiệu
- Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Trung ương
- Tên tiếng Anh: National College For Education
- Mã trường: CM1
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
- Địa chỉ: 387 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội
- SĐT: (04) 37564230 - (04) 37914850
- Email: admin@cdsptw.edu.vn - nce@cdsptw.edu.vn - truongcdsptw@gmail.com
- Website: http://cdsptw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/nce387.official/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ 15/2/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (môn Ngữ văn/ Toán và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do nhà trường tổ chức >= 5.0 điểm/ môn).
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT từ năm 2022 trở về trước (môn Ngữ văn/ Toán và điểm năng khiếu 1, năng khiếu 2 do nhà trường tổ chức >= 5.0 điểm/ môn).
5. Học phí
- Các ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí.
- Riêng ngành Giáo dục Mầm non: chương trình đào tạo theo nhu cầu xã hội thí sinh cần kí bản cam kết đóng góp một phần kinh phí hỗ trợ đào tạo và tuân theo sự phân công việc làm sau khi tốt nghiệp tại thời điểm xác nhận nhập học; chương trình song ngành Giáo dục Mầm non-Tiếng Anh đóng 50% học phí so với sinh viên ngành Tiếng Anh.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Ngành Giáo dục Mầm non
Tên ngành
|
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201 |
M01, M09 |
|
2. Các ngành ngoài sư phạm
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tiếng Anh |
6220206 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
x |
Công nghệ Thông tin |
6480201 |
A00, A01, B00, D01, C01, C20 |
x |
Hệ thống Thông tin quản lý |
6320202 |
A00, A01, B00, D01, C01, C20 |
|
Quản trị Văn phòng |
6340403 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
x |
Thư ký Văn phòng |
6320306 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
x |
Công tác Xã hội |
6760101 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
x |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
x |
Lưu trữ học |
6320203 |
C00, C01, C20, D01, A01, A00, B01, B00 |
x |
Thiết kế Đồ họa |
6210402 |
C00, D01, A00, B00, C00
|
x |
Thiết kế Thời trang |
6540206 |
C00, D01, A00, B00, C00
|
x |
Quản lý văn hóa |
6340436 |
C00, D01, A00, B00, C00
|
x |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn nhóm ngành đào tạo giáo viên của trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương như sau:
Ngành
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Xét theo điểm thi THPT QG
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo điểm thi THPT QG
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Trình độ cao đẳng hệ chính quy
|
Giáo dục Mầm non
|
|
|
|
|
16,50
|
19,5
hoặc
Học lực lớp 12 THPT từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
|
Giáo dục Mầm non (chương trình Chất lượng cao)
|
19
|
Không xét
|
19,80
|
Không xét
|
|
|
Giáo dục Mầm non (Chương trình đào tạo theo NCXH)
|
18.25
|
19.50
|
16
|
19,80
|
|
|
Giáo dục Mầm non (chương trình đào tạo song ngành)
|
Không xét
|
15.50
|
16
|
19,50
|
|
|
Giáo dục đặc biệt
|
16.80
|
15
|
16
|
Không xét
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
15
|
15
|
16
|
15
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
15
|
15
|
16
|
15
|
|
|
Giáo dục công dân
|
15
|
15
|
-
|
-
|
|
|
Sư phạm Tin học
|
15
|
15
|
-
|
-
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp
|
15
|
15
|
-
|
-
|
|
|
Trình độ trung cấp hệ chính quy
|
Sư phạm Mầm non
|
-
|
-
|
14
|
19,5
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
- |
- |
- |
- |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
- |
- |
- |
- |
|