I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ
- Nhận hồ sơ liên tục đến hết ngày 25/12/2022.
- Riêng các lớp hệ Trung cấp học song song trình độ THPT: nhận hồ sơ đến hết 15/07/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký học (theo mẫu), sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương (thí sinh có thể lấy mẫu tại phòng Kế hoạch Đào tạo hoặc tải tại đây)
- Các loại giấy tờ kèm theo đơn đăng ký học gồm:
+ Đối với hệ cao đẳng: Bản gốc: Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông đối với HS không thi tốt nghiệp THPT hoặc thi trượt tốt nghiệp THPT, hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với HS tốt nghiệp THPT năm 2021; giấy đăng ký và di chuyển nghĩa vụ quân sự (học sinh là nam giới)
Bản sao: Giấy khai sinh, Chứng minh thư, Sổ hộ khẩu,; 2 ảnh 4x6 và các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
+ Đối với hệ trung cấp: Bản gốc: Học bạ THCS, Bằng tốt nghiệp THCS; bản sao: Giấy khai sinh, Sổ hộ khẩu; 2 ảnh 4x6 và các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ (Ba mươi nghìn đồng).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Trình độ Cao đẳng: Học sinh học hết lớp 12 hoặc tương đương trở lên.
- Trình độ Trung cấp: Học sinh đã tốt nghiệp từ trung học cơ sở trở lên.
- Trình độ Sơ cấp: Người học đủ 15 tuổi trở lên có đủ sức khỏe để học.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc
5. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ.
6. Học phí
TT |
Ngành/nghề đào tạo |
|
|
Cao đẳng |
Trung cấp |
1 |
Các nghề có số thứ tự từ 1 đến 8 |
940000 |
800000 |
2 |
Các nghề có số thứ tự từ 16 đến 24 |
780000 |
690000 |
3 |
Các nghề có số thứ tự 9,10,12,13 |
300000 |
240000 |
4 |
Các nghề có thứ tự 11, 14, 15 được miễn học phí |
0 |
0 |
II. Các ngành tuyển sinh
Thời gian đào tạo
- Hệ cao đẳng: thời gian đào tạo 2,5 năm (cho sinh viên học mới tốt nghiệp THPT); 1,5 năm (cho Sinh viên đã có bằng tốt nghiệp Trung cấp), tốt nghiệp được cấp bằng kỹ sư thực hành đối với các ngành có số thứ tự từ 1-15, Cử nhân thực hành đối với các ngành có số thứ tự từ 16 - 24.
- Hệ trung cấp: có thời gian đào tạo 1,5 năm (chỉ học trung cấp) hoặc 3 năm (đối với học sinh có trình độ THCS học song song hệ trung cấp với THPT, tốt nghiệp được cấp bằng tôt nghiệp Trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT do sở Giáo dục đào tạo Hà Nội cấp.
- Hệ sơ cấp: từ 3 đến 9 tháng, tùy từng ngành học, tốt nghiệp được nhận chứng chỉ sơ cấp.
1. Hệ cao đẳng, trung cấp
TT
|
Tên ngành/ nghề đào tạo
|
Mã ngành nghề |
CĐ |
TC |
1 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
5520227 |
2 |
Điện dân dụng |
6520226 |
5520226 |
3 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6520205 |
5520205 |
4 |
Công nghệ ô tô |
6510216 |
5510216 |
5 |
Công nghệ thông tin |
6480202 |
5480202 |
6 |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
6480208 |
|
7 |
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính
|
|
5480102 |
8 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6810207 |
5810207 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
6580201 |
5580201 |
10 |
Xây dựng DD và CN |
|
5580202 |
11 |
Cấp thoát nước |
6520312 |
5520312 |
12 |
Điện nước |
|
5580212 |
13 |
Hàn |
6520123 |
5520123 |
14 |
Cốt thép hàn |
|
5580208 |
15 |
Cốp pha giàn giáo |
|
5580207 |
16 |
Tài chính DN |
6340201 |
5340201 |
17 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
5340302 |
18 |
Kế toán ngân hàng |
6340305 |
5340305 |
19 |
Marketing thương mại |
6340118 |
5340118 |
20 |
Quản trị doanh nghiệp |
6340417 |
5340417 |
21 |
Tiếng Anh |
6220206 |
|
22 |
Tiếng Hàn Quốc |
6220211 |
|
23 |
Tiếng Nhật |
6220212 |
|
24 |
Thư ký văn phòng |
|
5320306 |
2. Ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp: gồm các ngành nghề đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp và các nghề: Tin học văn phòng; May thời trang; Nề hoàn thiện; Hàn công nghệ cao...