Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023
A. Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm 2022 của Đại học Thái Bình Dương, VietJack xin tổng hợp mức học phí như sau:
- Học phí toàn khoá cho sinh viên nhập học năm 2022 là 62.400.000 đồng/toàn khóa; trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ. Học phí này đã bao gồm 25% học phí được giảm thông qua chương trình học bổng Vượt khó Covid-19 cho tất cả tân sinh viên.
- Trường Đại học Thái Bình Dương tổ chức đào tạo theo hình thức tín chỉ, trong đó mỗi ngành học có 130 tín chỉ (tương đương khoảng 45 môn học). Học phí cho mỗi tín chỉ là 640.000 đồng/tín chỉ, hay 83.200.000 đồng cho toàn khoá. 100% tân sinh viên 2022 được giảm 25% học phí qua chương trình học bổng Covid-19 nên học phí thực đóng là là 62.400.000 đồng cho toàn khoá học hay trung bình 5.672.000 đồng/học kỳ.
- Theo lộ trình mẫu, sinh viên sẽ hoàn thành chương trình học trong vòng 3,5 năm học. Nhà trường sẽ tổ chức giảng dạy 3 học kỳ mỗi năm. Học phí trung bình một học kỳ ở trên được tính cho 11 học kỳ.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A08;A09 | 15 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A08;A09 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A08;A09 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
6 | 7810101 | Du lịch | A07;C00;D01;D03;D14 | 15 | |
7 | 7380101 | Luật | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
8 | 7310608 | Đông Phương học | C00;C19;C20;D01 | 15 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A08;A09 | 6 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A08;A09 | 6 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A08;A09 | 6 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D03;D06;D07;D23;D24;D28;D29 | 6 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00;C19;C20;D01 | 6 | |
6 | 7810101 | Du lịch | A07;C00;D01;D03;D14 | 6 | |
7 | 7380101 | Luật | C00;C19;C20;D01 | 6 | |
8 | 7310608 | Đông Phương học | C00;C19;C20;D01 | 6 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
6 | 7810101 | Du lịch | 550 | ||
7 | 7380101 | Luật | 550 | ||
8 | 7310608 | Đông Phương học | 550 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Thái Bình Dương:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2021 cao nhất 20.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Thái Bình Dương năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo trường Đại học Thái Bình Dương năm 2024 mới nhất