Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023 chính xác nhất

235

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023, mời các bạn tham khảo: 

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2023

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 15  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 15  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A09; D01 15  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; D01 15  
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; D01 15  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 15  
9 7380101 Luật A00; A07; C20; D01 15  
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; A07; D01; D03; D14 15  
11 7810101 Du lịch A01; A07; D01; D03; D14 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 15  
13 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15

2. Xét học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 18  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; D03; D06; A01; D29; D28; D0; D24; D23 18  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 18  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A09; D01 18  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A09; D01 18  
7 7340115 Marketing A00; A01; A09; D01 18  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 18  
9 7380101 Luật A00; A07; C20; D01 18  
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; A07; D01; D03; D14 18  
11 7810101 Du lịch A01; A07; D01; D03; D14 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 18  
13 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 18

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   550  
2 7480207 Trí tuệ nhân tạo   550  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
4 7340301 Kế toán   550  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   550  
7 7340115 Marketing   550  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
9 7380101 Luật   550  
10 7810201 Quản trị khách sạn   550  
11 7810101 Du lịch   550  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
13 7310608 Đông phương học   550

B. Học phí Trường Đại học Thái Bình Dương năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 680.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Thái Bình Dương sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

Đánh giá

0

0 đánh giá