Các Ngành đào tạo trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất

352

Các Ngành đào tạo trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thực hiện tuyển sinh 05 ngành với tổng 410 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển(**)

1

Y khoa
(Bác sĩ đa khoa)

7720101

160(*)

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

2

Răng - Hàm - Mặt
(Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)

7720501

50

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

3

Điều dưỡng

7720301

100

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

4

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

50

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

5

Quản trị bệnh viện
(Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh)

7340101

50

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

Ghi chú:

(*) 100 chỉ tiêu dành cho sinh viên trong nước, 60 chỉ tiêu cho sinh viên quốc tế
(**) Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho phương thức xét Kết quả thi tốt nghiệp THPT và Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

B. Điểm chuẩn trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) A00; B00; D08; D90 22.5  
2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt A00; B00; D08; D90 22.5  
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm A00; B00; D07; D08 19  
5 7340101 Quản trị bệnh viện A00; C01; C02; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) A00; B00; D08; D90 25 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt A00; B00; D08; D90 25 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
5 7340101 Quản trị bệnh viện A00; C01; C02; D01 16

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa)   700 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt   700 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
3 7720301 Điều dưỡng   600 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm   600 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
5 7340101 Quản trị bệnh viện   500

 

Đánh giá

0

0 đánh giá