Đại học Phan Châu Trinh (DPC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

2.5 K

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Châu Trinh

Video giới thiệu trường Đại học Phan Châu Trinh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Phan Châu Trinh

- Tên tiếng Anh: Phan Chu Trinh University (PCTU)

- Mã trường: DPC

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học chính quy

- Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam

- SĐT: (0235) 3 757 959

- Email:  tuyensinh@pctu.edu.vn

- Website: http://pctu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocphanchautrinh/

Thông tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất

Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thực hiện tuyển sinh 05 ngành với tổng 410 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển(**)

1

Y khoa
(Bác sĩ đa khoa)

7720101

160(*)

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

2

Răng - Hàm - Mặt
(Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)

7720501

50

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

3

Điều dưỡng

7720301

100

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

4

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

50

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

5

Quản trị bệnh viện
(Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh)

7340101

50

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

Ghi chú:

(*) 100 chỉ tiêu dành cho sinh viên trong nước, 60 chỉ tiêu cho sinh viên quốc tế
(**) Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho phương thức xét Kết quả thi tốt nghiệp THPT và Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

 1. Phương thức xét tuyển

Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức xét tuyển (PTXT), cụ thể như sau: 

STT

Mã PTXT

Tên Phương thức xét tuyển

1

303

Xét tuyển thẳng theo đề án của trường

2

100

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

3

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

4

402

Xét điểm thi Đánh giá năng lực

5

500

Xét kết quả tốt nghiệp Đại học

2. Điều kiện xét tuyển

2.1. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của trường 

Đối tượng tuyển thẳng: 

Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1. 

Nhóm 2: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1. 

Nhóm 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương khối lớp 11 hoặc lớp 12 và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đoạt giải không quá 02 (hai) năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành áp dụng theo Phụ lục 2. 

Điều kiện chung: 

Thi sính tốt nghiệp THPT

Thí sinh xét tuyển vào ngành Y khoa hay Răng – Hàm – Mặt phải có độ tuổi không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2024.

Thí sinh không cung cấp đủ minh chứng không được xét tuyển

Điều kiện chung: 

Số lượng tuyển thẳng không được vượt quá 10% tổng chỉ tiêu của từng ngành.

Trường hợp thí sinh cuối cùng có kết quả xét tuyển bằng nhau sẽ ưu tiên xét từ cao đến thấp lần lượt theo thứ tự giải đạt được, điểm tổng kết cuối năm lớp 12 và điểm tổng kết môn Sinh học cuối năm lớp 12.

2.2. Xét bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ bài thi theo tổ hợp xét + Điểm ưu tiên (nếu có). Điểm xét tuyển làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

Điều kiện xét tuyển:

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:

- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học.

- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)

- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định 

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 

- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học.

- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định 

Ngành Quản trị bệnh viện:

- Tốt nghiệp THPT

- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do trường quy định sau khi có kết quả thi THPT 2024

Nguyên tắc xét: Xét từ trên cao xuống theo điểm xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu 

2.3 Xét bằng Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Điểm Môn 3 lớp 12 + Điểm ưu tiên (làm tròn đến 02 chữ số thập phân) 

Điều kiện xét tuyển: 

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:

- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)

- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)

- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên 

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 

- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)

- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên 

Ngành Quản trị bệnh viện:

- Tốt nghiệp THPT

- Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên

Lưu ý: Điểm các môn xét là điểm tổng kết cuối năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Tổ hợp có điểm cao nhất trong các tổ hợp theo ngành sẽ được chọn để xét.

2.4 Xét bằng Kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hồ Chí Minh 

Điểm xét tuyển =  Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có) 

Điều kiện xét tuyển: 

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:

- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)

- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)

- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.

- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 650 trở lên 

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 

- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)

- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên.

- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 550 trở lên 

Ngành Quản trị bệnh viện:

- Tốt nghiệp THPT

- Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên

- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 450 điểm trở lên.

2.5. Xét bằng kết quả tốt nghiệp Đại học

Điểm xét tuyển = 3 x Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học (Điểm tốt nghiệp toàn khóa được tính theo thang điểm 10)

Điều kiện xét tuyển: 

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:

- Tốt nghiệp THPT. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)

- Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe (không xét trường hợp tốt nghiệp theo chương trình liên thông lên đại học)

- Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Giỏi trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Khá và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi. 

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:

- Tốt nghiệp THPT. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)

- Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe

- Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Khá trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Trung bình và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Ngành Quản trị bệnh viện:

- Tốt nghiệp THPT

- Tốt nghiệp đại học ngành khác với ngành dự tuyển

Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.

2.6. Đối với sinh viên quốc tế               

Điều kiện chung 

Đối với học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì điểm xét tuyển là điểm trung bình của năm cuối cấp (GPA – Grade Point Average).

Hoàn thành chương trình giáo dục THPT tại nước sở tại, có lý lịch bản thân rõ ràng, trung thực, không trong thời gian thi hành án hình sự, không vi phạm pháp luật Việt Nam và nước sở tại.

Đáp ứng điều kiện về sức khỏe theo quy định của Trường Đại học Phan Châu Trinh. Sau khi nhập học, sinh viên sẽ được kiểm tra sức khỏe tại 1 trong các bệnh viện thuộc hệ thống của trường

Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

Sinh viên Ấn Độ:

Ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt: Có điểm các môn Lý (Physics), Hóa học (Chemistry), Sinh học (Biology) của năm cuối cấp (trình độ XII) đạt mức 60 điểm trở lên và tổng điểm cả năm đạt mức 60 điểm trở lên và ngôn ngữ học tập trong 02 năm học cuối cùng (trình độ XI và XII) là Tiếng Anh hoặc có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên.

Các ngành khác: Điều kiện Có tổng điểm cả năm đạt từ 50 điểm trở lên.

Sinh vên quốc gia khác:

Tại các quốc gia áp dụng thang điểm 04 trong đánh giá thì điều kiện xét của ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt có GPA>=2.5 và độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2024; Các ngành còn lại có GPA >=2.0

Tại các quốc gia áp dụng thang điểm 10 trong đánh giá thì điều kiện xét của ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt có GPA>=6.5 và độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2024; Các ngành còn lại có GPA >=5.5

Trường hợp khác thì Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả học tập để nhận vào học theo điểm d, khoản 4, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024

Đại học Phan Châu Trinh (DPC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) A00; B00; D08; D90 22.5  
2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt A00; B00; D08; D90 22.5  
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm A00; B00; D07; D08 19  
5 7340101 Quản trị bệnh viện A00; C01; C02; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa) A00; B00; D08; D90 25 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt A00; B00; D08; D90 25 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
5 7340101 Quản trị bệnh viện A00; C01; C02; D01 16

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa (Y khoa)   700 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
2 7720501 Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt   700 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
3 7720301 Điều dưỡng   600 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm   600 Học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2023
5 7340101 Quản trị bệnh viện   500

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A00;B00;D90;D08 22  
2 7720501 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt A00;B00;D90;D08 22  
3 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
5 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện) A00;C01;C02;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A00;B00;D90;D08 24  
2 7720501 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt A00;B00;D90;D08 24  
3 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
5 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện) A00;C01;C02;D01 15

3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ đa khoa) NL 650  
2 7720501 Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt NL 650  
3 7720301 Điều dưỡng NL 550  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học NL 550  
5 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị bệnh viện) NL 500

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00;B00;D90;D08 22  
2 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00;B00;D90;D08 22  
3 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
5 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị bệnh viện) A00;C01;C02;D01 15

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y Khoa (Bác sĩ đa khoa) A00; B00; D90; D08 22  
2 7720501 Răng-hàm-mặt A00; B00; D90; A16 22  
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19  
4 7720601 Kĩ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
5 7340101 QTKD (QT bệnh viện) A00; C01; C02; D01 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 15

Học phí

A. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 - 2025

Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) quyết định giữ nguyên, không thay đổi mức học phí tất cả các ngành như năm 2023-2024

B. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 - 2024

TT Tên ngành Học phí 1 học kỳ
2 Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt) 42.500.000đ
3 Điều dưỡng 12.000.000đ
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 12.000.000đ
5 Quản trị bệnh viện (Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh) 13.000.000đ

C. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2022 - 2023

Trong năm học 2022. Các sinh viên mang quốc tịch Việt Nam theo học tại trường sẽ đóng mức học phí:

- Học phí ngành Y khoa: 40 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí ngành Răng – Hàm – Mặt: 42.5 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí của các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: 12 triệu đồng/học kỳ (chưa bao gồm phí vật tư trong quá trình thực hành).

- Học phí ngành Quản trị kinh doanh: 13 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí của các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: 8.5 triệu đồng/học kỳ.

- Mức học phí áp dụng cho các sinh viên nước ngoài = Mức học phí cho sinh viên Việt Nam x 2

- Và mức học phí trên chưa bao gồm các chi phí: đồng phục, phí khám sức khỏe, tài liệu học tập,…

D. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2021 - 2022

Tùy vào các ngành đào tạo mà Đại học Phan Châu Trinh sẽ có mức học phí khác nhau. Năm 2021, PCTU đưa ra mức học phí có sự chênh lệch rõ nét:

- Học phí ngành Y khoa: 40 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí ngành Răng – Hàm – Mặt: 42,5 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí của các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm: 12 triệu đồng/học kỳ (chưa bao gồm phí vật tư trong quá trình thực hành).

- Học phí ngành Quản trị kinh doanh: 13 triệu đồng/học kỳ.

- Học phí của các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung: 8,5 triệu đồng/học kỳ.

E. Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2020 - 2021

Mức học phí học kỳ 1 năm 2020 - 2021 của trường Đại học Phan Châu Trinh như sau:

- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng;

- Ngành Điều dưỡng: 11.000.000 đồng;

- Ngành Kỹ thuật xét nghiệm: 10.000.000 đồng;

- Ngành Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện): 20.000.000 đồng;

- Ngành Ngôn ngữ Anh: 7.500.000 đồng.

Chương trình đào tạo

Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thực hiện tuyển sinh 05 ngành với tổng 410 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển(**)

1

Y khoa
(Bác sĩ đa khoa)

7720101

160(*)

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

2

Răng - Hàm - Mặt
(Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt)

7720501

50

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

3

Điều dưỡng

7720301

100

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

4

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

50

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

5

Quản trị bệnh viện
(Chuyên ngành của Quản trị kinh doanh)

7340101

50

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Toán, Văn, Anh

Ghi chú:

(*) 100 chỉ tiêu dành cho sinh viên trong nước, 60 chỉ tiêu cho sinh viên quốc tế
(**) Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho phương thức xét Kết quả thi tốt nghiệp THPT và Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

Một số hình ảnh

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

Xem thêm các bài viết khác về Đại học Phan Châu Trinh:

Phương án tuyển sinh

Phương án tuyển sinh trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2021 cao nhất 22 điểm

Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2022 cao nhất 22 điểm

Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh 3 năm gần đây

Học phí 3 năm gần nhất

Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 - 2025 mới nhất

Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí Đại học Phan Châu Trinh năm 2022 - 2023 mới nhất

Ngành/Chương trình đào tạo

Các Ngành đào tạo trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất

Đánh giá

0

0 đánh giá