Phương án tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất

1.2 K

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Quảng Nam năm 2024

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyến và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2. Điều kiện dự tuyển

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT;

b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

d) Đối với thí sinh dự tuyển vào các ngành Sư phạmphải có hộ khẩu thường trú tại tỉnh QuảngNam.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.

- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

1.3.1. Đối với các ngành sư phạm

Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 03 phương thức xét tuyển:

+ Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.

+ Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.

+ Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển

1.3.2. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non

Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển:

+ Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.

+ Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.

+ Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển

+ Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024

+ Phương thức 5 (405): Xét điểm thi THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu

+ Phương thức 6 (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu

+ Phương thức 7 (501): Xét điểm thi THPT các năm 2022, 2023

+ Phương thức 8 (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2024

Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển hoặc tổng điểm bài thi (đối với kết quả thi hoặc tổng điểm bài thi ĐGNL) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Chỉ tiêu theo Ngành/Nhómngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

De an tuyen sinh Dai hoc Quang Nam nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Quang Nam nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Quang Nam nam 2024

5. Ngưỡng đầu vào.

5.1. Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT

- Trình độ đại học đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Trình độ đại học đối với nhóm ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT

5.2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.

- Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0

5.3. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

Chỉ dành cho các ngành ngoài sư phạm

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

6. Thời gian xét tuyển và hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

a) Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:

Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.

Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)

Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 31/9/2024

Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2024 đến ngày 31/12/2024

Hình thức đăng ký:

Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện

Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn

b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, 2023; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau:

Từ ngày 01/6/2024 đến ngày 30/6/2024

Hình thức đăng ký:

- Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện - Đăng ký trực tuyến http://qnamuni.edu.vn/phieudangky

Lưu ý : Thí sinh phải đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.

Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn

B. Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; C14; D01 23.5  
2 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 23.75  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D11 19  
4 7140213 Sư phạm Sinh A02; B00; D08; D13 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03 21.5  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 24.5  
7 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C14; D01 14  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D66 14  
9 7310630 Việt Nam học (VH-DL) A09; C00; C20; D01 14  
10 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; D08; D13 14  
11 7229010 Lịch sử A08; C00; C19; D14 14

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán A00; A01; C14; D01 25  
2 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 24  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D11 24  
4 7140213 Sư phạm Sinh A02; B00; D08; D13 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03 24  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C14; D01 26  
7 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C14; D01 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D66 15  
9 7310630 Việt Nam học (VH-DL) A09; C00; C20; D01 15  
10 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; D08; D13 15  
11 7229010 Lịch sử A08; C00; C19; D14 15
Đánh giá

0

0 đánh giá