Na2SO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4(↓) | Na2SO4 ra NaCl

1.7 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4(↓) gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4(↓)

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4(↓)

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa trắng.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

NA2SO4 không bị oxy hóa khử ở nhiệt độ thông thường nhưng ở điều kiện kèm theo có xúc tác là nhiệt độ cao thì nó hoàn toàn có thể tính năng với cacbon ( bị khử )

    • Na2SO4 + 2 C → Na2S + 2 CO2 .

NA2SO4 có tính bazơ:

Natri sunfat hoàn toàn có thể phản ứng với axit sunfuric tạo muối axit natri bisunfat :

    • Na2SO4 + H2SO4 ⇌ 2 NaHSO4

Lưu ý : Với nồng độ và nhiệt độ khác nhau tất cả chúng ta sẽ có thông số căn bằng khác nhau .

NA2SO4 có tính chất trao đổi ion 

Natri sunfat là muối ion nổi bật, chứa những ion Na + và SO42 −. Sự xuất hiện của sunfat trong dung dịch được phân biệt thuận tiện bằng cách tạo ra những sunfat không tan khi giải quyết và xử lý những dung dịch này với muối Ba2 + hay Pb2 + :

    • Na2SO4 + BaCl2 → 2 NaCl + BaSO4 ( Kết tủa )

5. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch Na2SO4 vào ống nghiệm chứa BaCl2

6. Bạn có biết

- Các dung dịch muối của bari và Ba(OH)2 cũng phản ứng với Na2SO4 tạo kết tủa.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ từ từ một vài giọt Na2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml BaCl2 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   

B. đen.   

C. vàng.   

D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4(↓)

BaSO4(↓) trắng

Đáp án A.

Ví dụ 2: Chất nào sau đây không thể phản ứng với Na2SO4?

A. (CH3COO)2Ba.   

B. BaCl2.   

C. Ba(NO3)2.   

D. BaCO3.

Hướng dẫn giải

BaCO3 không phản ứng với Na2SO4.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho Na2SO4 phản ứng vừa đủ với 100ml BaCl2 0,1M là

A. 2,33g.   

B. 1,88g.   

C.1,44g.   

D. 2,00g

Hướng dẫn giải

Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4(↓) | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án A.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

Na2SO4 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaSO4(↓)

Na2SO4 + 2C -to→ Na2S + 2CO2

2NaCl -dpnc→ 2Na + Cl2

2NaCl + 2H2O -dpdd→ 2NaOH + Cl2↑ + H2

NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl (↓)

NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr (↓)

NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI (↓)

Đánh giá

0

0 đánh giá