NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr (↓) | NaBr ra NaNO3

779

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr (↓) gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr (↓)

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr (↓)

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa vàng nhạt.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa NaBr.

5. Bạn có biết

- Các muối NaCl, NaI cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa.

6. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ từ từ một vài giọt NaBr vào ống nghiệm có chứa 1ml AgNO3 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   

B. vàng nhạt.   

C. vàng đậm.   

D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr (↓)

AgBr: kết tủa vàng nhạt.

Đáp án B.

Ví dụ 2: Chất nào sau đây không thể phản ứng với AgNO3?

A. HF.   

B. NaBr.   

C. HBr.   

D. KI.

Hướng dẫn giải

HF không phản ứng với AgNO3.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho NaBr phản ứng vừa đủ với 100ml AgNO3 0,1M là

A. 14,35g.   

B. 1,88g.   

C.1,44g.   

D. 2,00g

Hướng dẫn giải

NaBr + AgNO3 → NaNO3 + AgBr (↓) | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án B.

7. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI (↓)

NaCl + H2SO4 -<250oC→ NaHSO4 + HCl↑

2NaCl + H2SO4 -≥400oC→ Na2SO4 + 2HCl↑

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2

2NaI + Br2 → 2NaBr + I2

2NaI + O3 + H2O → 2NaOH + I2 + O2

Đánh giá

0

0 đánh giá