NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI (↓) | NaI ra NaNO3

1.4 K

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI (↓) gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học của Natri. Mời các bạn đón xem:

Phương trình NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI (↓)

1. Phương trình phản ứng hóa học:

    NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI (↓)

2. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có kết tủa vàng.

3. Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

4. Tính chất hóa học

- Natri iodide phản ứng với axit sulphuric dẫn đến sự hình thành hydro iodide và natri bisulfit. Phương trình hóa học được đưa ra dưới đây.

NaI + H2SO4 → HI + NaHSO4

- Natri iốt phản ứng với clo, trong đó clo thay thế iốt tạo thành natri clorua và iốt. Phương trình hóa học được đưa ra dưới đây.

Cl2 + 2NaI → 2 NaCl + I2

5. Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa KI.

6. Bạn có biết

- Các muối NaCl, NaBr cũng phản ứng với AgNO3 tạo kết tủa.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Nhỏ từ từ một vài giọt NaI vào ống nghiệm có chứa 1ml AgNO3 thu được kết tủa có màu

A. trắng.   

B. đen.   

C. vàng.   

D. nâu đỏ.

Hướng dẫn giải

NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI (↓)

AgI: kết tủa vàng.

Đáp án C.

Ví dụ 2: Chất nào sau đây không thể phản ứng với AgNO3?

A. HF.   

B. NaI.   

C. HI.   

D. NaBr.

Hướng dẫn giải

HF không phản ứng với AgNO3.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Khối lượng kết tủa thu được khi cho NaI phản ứng vừa đủ với 100ml AgNO3 0,1M là

A. 2,35g. 

B. 1,88g.   

C.1,44g.   

D. 2,00g

Hướng dẫn giải

NaI + AgNO3 → NaNO3 + AgI (↓) | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án A.

8. Một số phương trình phản ứng hóa học khác của Natri và hợp chất:

NaCl + H2SO4 -<250oC→ NaHSO4 + HCl↑

2NaCl + H2SO4 -≥400oC→ Na2SO4 + 2HCl↑

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2

2NaI + Br2 → 2NaBr + I2

2NaI + O3 + H2O → 2NaOH + I2 + O2

2NaI + 2FeCl3 → I2 + 2FeCl2 + 2NaCl

Đánh giá

0

0 đánh giá