Các Ngành đào tạo trường Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất

551

Các Ngành đào tạo trường Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Các Ngành đào tạo trường Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất

A. Các Ngành đào tạo Đại học Hồng Đức năm 2024 

(HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 2)

(HDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) (ảnh 3)

B. Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Mức điểm

Ghi chú

 1

7140202

GD Tiểu học

27.63

 

  2 

7140201

GD Mầm non

25.67

 

 3 

7140210

SP Tin học

22.15

 

 4

7140231

SP Tiếng Anh

25.98

 

 5 

7140247

SP Khoa học Tự nhiên

24.78

 

 6

7340301

Kế toán

18.00

 

 7

7340101

Quản trị kinh doanh

16.50

 

 8 

7340201

Tài chính-Ngân hàng

15.00

 

 9

7340302

Kiểm toán

15.00

 

 10 

7380101

Luật

16.00

 

11 

7380107

Luật Kinh tế

15.00

 

12 

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.00

 

13 

7520201

Kỹ thuật điện

15.00

 

14 

7480201

Công nghệ thông tin

16.00

 

15 

7620110

Khoa học cây trồng

15.00

 

16

7620106

Chăn nuôi-Thú y

15.00

 

17 

7850103

Quản lý đất đai

15.00

 

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

16.00

 

19 

7850101

QL tài nguyên và môi trường

15.00

 

20

7810101

Du lịch

15.00

 

21 

7310101

Kinh tế

15.00

 

22 

7310401

Tâm lý học

15.00

 

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

15.00

 

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; C04; C14; D01 20  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C04; C14; D01 20  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; C04; C14; D01 16.5  
4 7340302 Kiểm toán A00; C04; C14; D01 16.5  
5 7380101 Luật A00; C00; C19; C20 16.5  
6 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C19; C20 16.5  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; B00 16.5  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; B00 16.5  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D84 20  
10 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C14; C20 16.5  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y A00; B00; C14; C20 16.5  
12 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C14; C20 16.5  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D66 20  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C00; C20; D66 16.5  
15 7810101 Du lịch C00; C19; C20; D66 16.5  
16 7310101 Kinh tế A00; C04; C14; D01 16.5  
17 7310401 Tâm lý học B00; C00; C19; D01 16.5  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; C04; A01; C14 16.5  
19 7810201 Quản trị khách sạn D01; C04; C14; C20 16.5

3. Xét điểm ĐGNL ĐGQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng   15  
4 7340302 Kiểm toán   15  
5 7380101 Luật   15  
6 7380107 Luật Kinh tế   15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15  
8 7520201 Kỹ thuật điện   15  
9 7480201 Công nghệ thông tin   15  
10 7620110 Khoa học cây trồng   15  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y   15  
12 7850103 Quản lý đất đai   15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   15  
15 7810101 Du lịch   15  
16 7310101 Kinh tế   15  
17 7310401 Tâm lý học   15  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện   15  
19 7810201 Quản trị khách sạn   15

4. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
3 7340201 Tài chính-Ngân hàng   15  
4 7340302 Kiểm toán   15  
5 7380101 Luật   15  
6 7380107 Luật Kinh tế   15  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng   15  
8 7520201 Kỹ thuật điện   15  
9 7480201 Công nghệ thông tin   15  
10 7620110 Khoa học cây trồng   15  
11 7620106 Chăn nuôi-Thú y   15  
12 7850103 Quản lý đất đai   15  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
14 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   15  
15 7810101 Du lịch   15  
16 7310101 Kinh tế   15  
17 7310401 Tâm lý học   15  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện   15  
19 7810201 Quản trị khách sạn   15

 

Đánh giá

0

0 đánh giá