Học phí Đại học Hồng Đức năm 2023, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Hồng Đức năm 2023
A. Học phí Đại học Hồng Đức năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng tùy theo Khối ngành. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Hồng Đức sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
B. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Mức điểm |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
GD Tiểu học |
27.63 |
|
2 |
7140201 |
GD Mầm non |
25.67 |
|
3 |
7140210 |
SP Tin học |
22.15 |
|
4 |
7140231 |
SP Tiếng Anh |
25.98 |
|
5 |
7140247 |
SP Khoa học Tự nhiên |
24.78 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
18.00 |
|
7 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
16.50 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
15.00 |
|
9 |
7340302 |
Kiểm toán |
15.00 |
|
10 |
7380101 |
Luật |
16.00 |
|
11 |
7380107 |
Luật Kinh tế |
15.00 |
|
12 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.00 |
|
13 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
15.00 |
|
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
16.00 |
|
15 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15.00 |
|
16 |
7620106 |
Chăn nuôi-Thú y |
15.00 |
|
17 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
15.00 |
|
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
16.00 |
|
19 |
7850101 |
QL tài nguyên và môi trường |
15.00 |
|
20 |
7810101 |
Du lịch |
15.00 |
|
21 |
7310101 |
Kinh tế |
15.00 |
|
22 |
7310401 |
Tâm lý học |
15.00 |
|
23 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.00 |
|
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C04; C14; D01 | 20 | |
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
4 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
5 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C19; C20 | 16.5 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; B00 | 16.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D84 | 20 | |
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C14; C20 | 16.5 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D66 | 20 | |
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C00; C20; D66 | 16.5 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; C19; C20; D66 | 16.5 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; C04; C14; D01 | 16.5 | |
17 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; C19; D01 | 16.5 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; C04; A01; C14 | 16.5 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C04; C14; C20 | 16.5 |
3. Xét điểm ĐGNL ĐGQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
4 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
5 | 7380101 | Luật | 15 | ||
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
16 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
17 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
4. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15 | ||
4 | 7340302 | Kiểm toán | 15 | ||
5 | 7380101 | Luật | 15 | ||
6 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15 | ||
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | ||
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15 | ||
11 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15 | ||
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
14 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 15 | ||
16 | 7310101 | Kinh tế | 15 | ||
17 | 7310401 | Tâm lý học | 15 | ||
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 | ||
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Hồng Đức:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021 cao nhất 28.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022 cao nhất 39.92 điểm
Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023 - 2024 mới nhất