Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học CLC | A00;A01;A02;D07 | 35.43 | Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên |
2 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC | C00;C19;C20;D01 | 39.92 | Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên |
3 | 7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử CLC | C00;C03;C19;D14 | 39.92 | Xếp loại hạnh kiểm 3 năm ở THPT đạt loại Tốt và xếp loại học lực 3 năm ở THPT đạt loại Khá trở lên |
4 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | A00;A01;A02;D07 | 23.85 | |
5 | 7140210 | ĐH Sư phạm Tin học | A00;A01;A02;D07 | 19.2 | |
6 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;C01 | 23.55 | |
7 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hoá học | A00;B00;D07;D13 | 24.35 | |
8 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | A02;B00;B03;B08 | 19 | |
9 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D01 | 27.5 | |
10 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | C00;C03;C19;D14 | 29.75 | |
11 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | A00;C00;C04;C20 | 27.5 | |
12 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | A01;D01;D09;D10 | 24.2 | |
13 | 7140247 | ĐH Sư phạm Khoa học TN | A00;A02;B00;C01 | 19 | |
14 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | A00;C00;D01;M00 | 26.5 | |
15 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | M00;M05;M07;M11 | 23.1 | |
16 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | T00;T02;T05;T07 | 18 | |
17 | 7340301 | ĐH Kế toán | A00;C04;C14;D01 | 19.4 | |
18 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | A00;C04;C14;D01 | 16.15 | |
19 | 7340201 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | A00;C04;C14;D01 | 17.1 | |
20 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
21 | 7380101 | ĐH Luật | A00;C00;C19;D66 | 17.5 | |
22 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
23 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
24 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | A00;A01;D07;B00 | 15 | |
25 | 7620110 | ĐH Khoa học cây trồng | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
26 | 7620201 | ĐH Lâm học | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
27 | 7620106 | ĐH Chăn nuôi - Thú y | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
28 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | A00;B00;B03;C18 | 15 | |
29 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D14;D66 | 16.7 | |
30 | 7850101 | ĐH QLTN và Môi trường | A00;C00;C20;D66 | 15 | |
31 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | C00;C19;C20;D66 | 15 | |
32 | 7810101 | ĐH Du lịch | C00;C19;C20;D66 | 15 | |
33 | 7310101 | ĐH Kinh tế | A00;C04;C14;D01 | 15 | |
34 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | B00;C00;C19;D01 | 15 |
B. Học phí Đại học Hồng Đức năm 2022 - 2023
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:
- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 750.000 đồng/ tháng
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 900.000 đồng/ tháng.