Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất

1.6 K

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh:

- Xét tuyển

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Mã PTXT: 100)

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT. (Mã PTXT: 200)

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023. (Mã PTXT: 500)

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Mã PTXT: 301)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2024 (Mã PTXT: 402)

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Van hoa, The thao va Du lich Thanh Hoa 2024

B. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02; M03; M07 26.09  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học M00; M03; D01; C20 27.3  
3 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 24.1  
4 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 22.65  
5 7210205 Thanh nhạc N00 16.5  
6 7210104 Đồ họa H00 16.5  
7 7210404 Thiết kế Thời trang H00 16.5  
8 7810301 Quản lý Thể dục Thể thao T00; T03; T05; T08 16.5  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D96; D72; D15; D66 16.5  
10 7380101 Luật C00; D78; C20; D66 16.5  
11 7810101 Du lịch C00; D78; C20; D66 16.5  
12 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00; D78; C20; D66 16.5  
13 7810201 Quản trị Khách sạn C00; D78; C20; D66 16.5  
14 7320201 Thông tin - Thư viện C00; D78; C20; D66 16.5  
15 7760101 Công tác Xã hội C00; C15; C20; D66 16.5  
16 7229042 Quản lý Văn hóa C00; C15; C20; D66 16.5  
17 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C15; C20; D66 16.5  
18 7320106 Công nghệ Truyền thông C00; C15; C20; D66 16.5
Đánh giá

0

0 đánh giá