Học phí Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn tham khảo:
Học phí Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí dự kiến cho Đại học Văn hóa, Thể dục và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 – 2025 sẽ dao động từ 788.000 đến 1.089.000 VNĐ/tháng, tăng từ 5% đến 10% so với năm học trước. Mức tăng cụ thể sẽ tùy thuộc vào từng khối ngành và chương trình đào tạo.
B. Học phí Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2023 - 2024
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
C. Điểm chuẩn Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Thanh nhạc |
7210205 |
(N00): Văn, Năng khiếu 1 (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ), Năng khiếu 2 (Hát) |
16.5 |
2 |
Đồ họa |
7210104 |
(H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu 2 (Vẽ trang trí màu) |
16.5 |
3 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
(H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu 2 (Vẽ trang trí màu) |
16.5 |
4 |
Luật |
7380101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
5 |
Du lịch |
7810101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
6 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
(C00): Văn, Sử, Địa (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (C15): Văn, Toán, KHXH |
16.5 |
7 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
(C15): Văn, Toán, KHXH (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
8 |
Thông tin - Thư viện |
7320201 |
|
16.5 |
8.1 |
Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học |
7320201A |
(C00): Văn, Sử, Địa (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
8.2 |
Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ |
7320201B |
(C00): Văn, Sử, Địa (D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
9 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
(D01): Văn, Toán, Anh (D14): Văn, Sử, Anh (D15): Văn, Địa, Tiếng Anh (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
10 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
11 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
12 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (A16): Văn, Toán, KHTN (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
13 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
(C00): Văn, Sử, Địa (C15): Văn, Toán, KHXH (C20): Văn, Địa, GDCD (D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh |
16.5 |
14 |
Quản lý Thể dục thể thao |
7810301 |
(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
16.5 |
15 |
Huấn luyện thể thao |
7810302 |
(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT (T05): Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT (T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT (Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ) |
16.5 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT: là tổng trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ở 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12) hoặc 2 học kỳ lớp 12 không tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng;
- Đối với các ngành trong tổ hợp xét có môn năng khiếu: yêu cầu điểm thi năng khiếu từ 5.0 trở lên.
Xem thêm các bài viết khác về Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2022 cao nhất 24.5 điểm
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022 - 2023 mới nhất
Các Ngành đào tạo Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất