Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 63 Bài 20: Đề-xi-mét vuông | Chân trời sáng tạo

32

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 63 Bài 20: Đề-xi-mét vuông chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 63 Bài 20: Đề-xi-mét vuông

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Cùng học:

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 20: Đề-xi-mét vuông

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 20: Đề-xi-mét vuông

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Thực hành 1a) Vẽ một hình vuông cạnh dài 1 dm trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vuông vừa vẽ để được miếng giấy có diện tích 1 dm2.

b) Ước lượng diện tích một số đồ vật theo đề-xi-mét vuông rồi dùng mảnh giấy trên để đo diện tích các đồ vật.

Diện tích

Ước lượng

Đo

Bìa sách Toán 4

Khoảng ........ dm2

........ dm2

Mặt bàn học sinh

Khoảng ........ dm2

........ dm2

Lời giải

a) Đổi 1 dm = 10 cm.

Em có thể dùng thước kẻ đo và cắt hình vuông có cạnh dài 10 cm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 20: Đề-xi-mét vuông

b)

Diện tích

Ước lượng

Đo

Bìa sách Toán 4

Khoảng 5 dm2

 5 dm2

Mặt bàn học sinh

Khoảng 50 dm2

54 dm2

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Luyện tập 1: Số?

a) 4 dm2 = ....... cm2

7 dm2 = ....... cm2

12 dm2 = ....... cm2

b) 200 cm2 = ....... dm2

900 cm2 = ....... dm2

1 000 cm2 = ....... dm2

c) Mẫu: 3 dm2 50 cm= 350 cm2

14 dm2 70 cm2 = ....... cm2

8 dm2 6 cm2 = ....... cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 20: Đề-xi-mét vuông

Lời giải

a) 4 dm2 = 400 cm2

b) 200 cm2 = 2 dm2

7 dm2 = 700 cm2

900 cm2 = dm2

12 dm2 = 1200 cm2

1 000 cm2 = 10 dm2

 c) 14 dm2 = 1400 cm2

1400 cm2  + 70 cm2 = 1470 cm2

14 dm2 70 cm2 =1470 cm2

8 dm2 = 800 cm2

800 cm2 + 6 cm2 = 806 cm2

8 dm2 6 cm2 = 806 cm2

Lý thuyết Đề-xi-mét vuông

  • Đề-xi-mét vuông là một đơn vị đo diện tích
  • Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2
  • 1 dmlà diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm.

1dm2 = 100 cm2

100cm2 = 1 dm2

Đánh giá

0

0 đánh giá