Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 7 Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính chi tiết sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 7 Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 7 Bài 1: a) Điền vào chỗ chấm
b) Số?
14 030 = ……………... + 4 000 + ………………....
Lời giải
a) Điền vào chỗ chấm
b) Số?
14 030 = 10 000 + 4 000 + 30
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 7 Bài 2: >, <, =
a) 987 …….. 1 082 |
b) 541 582 …….. 541 285 |
c) 200 + 500 …….. 200 500 |
d) 700 000 + 4 000 …….. 704 000 |
Lời giải
a) 987 < 1 082 |
b) 541 582 > 541 285 |
c) 200 + 500 < 200 500 Giải thích 200 + 500 = 700 Mà 700 < 200 500 nên 200 + 500 < 200 500 |
d) 700 000 + 4 000 = 704 000 Giải thích 700 000 + 4 000 = 704 000 Vì 704 000 = 704 000 nên 700 000 + 4 000 = 704 000 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 7 Bài 3: Đúng ghi sai ghi
a) 0; 1; 2; 3; 4; 5, ... là dãy số tự nhiên.
b) 1 là số tự nhiên bé nhất; 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất.
c) Trong số 60 060 060, các chữ số 6 đều có giá trị là 60.
d) Làm tròn số 96 208 984 đến hàng nghìn thì được số 96 209 000.
Lời giải
a) 0; 1; 2; 3; 4; 5, ... là dãy số tự nhiên.
b) 1 là số tự nhiên bé nhất; 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất.
c) Trong số 60 060 060, các chữ số 6 đều có giá trị là 60.
d) Làm tròn số 96 208 984 đến hàng nghìn thì được số 96 209 000.
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 7 Vui học: Đi theo các số có chữ số ở hàng chục nghìn giống nhau để về nhà.
Lời giải
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 7
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 8
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 9
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 10
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 1: Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số
Bài 6: Tỉ số của số lần lặp lại một sự kiện so với tổng số lần thực hiện