Nội dung bài viết
Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 13 Bài 3: Ôn tập phân số chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 13 Bài 3: Ôn tập phân số
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 3: Cho các phân số 23;512;3936;2324.
a) Viết các phân số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.
.........................................................................................................................
b) Viết các phân số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.
.........................................................................................................................
Lời giải
Quy đồng mẫu số các phân số: Chọn mẫu số chung là 24
23=2×83×8=1624
512=5×212×2=1024
3936=39:336:3=1312=13×212×2=2624
So sánh các phân số: 1024<1624<2324<2624 hay 512<23<2324<3936
a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 512;23;2324;3936
b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 3936;2324;23;512
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Cho biết các bạn Mai, Nam, Việt và Mi đã ăn số phần bánh như sau:
Như vậy, bạn .............. ăn nhiều bánh pi-da nhất, bạn ............ ăn ít bánh pi-da nhất.
Lời giải
Như vậy, bạn Nam ăn nhiều bánh pi-da nhất, bạn Mi ăn ít bánh pi-da nhất.
Giải thích:
Mai: 12=1×62×6=612
Mi: 13=1×43×4=412
Việt: 712
Nam: 56=5×26×2=1012
So sánh số phần bánh các bạn đã ăn: 412<612<712<1012 hay: 13<12<712<56
Vậy bạn Nam ăn nhiều nhất, bạn Mi ăn ít nhất
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 5: Đố em!
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
49<......9<58
Lời giải
49<59<58
Giải thích:
Ta có: 49<59 mà 59<58
Vậy số cần điền là 5.
Xem thêm lời giải vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 11
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 12
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 13
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số