Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 13 Bài 3: Ôn tập phân số | Kết nối tri thức

31

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 13 Bài 3: Ôn tập phân số chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 13 Bài 3: Ôn tập phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 3Cho các phân số 23;512;3936;2324.

a) Viết các phân số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.

.........................................................................................................................

b) Viết các phân số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.

.........................................................................................................................

Lời giải

Quy đồng mẫu số các phân số: Chọn mẫu số chung là 24

23=2×83×8=1624

512=5×212×2=1024

3936=39:336:3=1312=13×212×2=2624

So sánh các phân số: 1024<1624<2324<2624 hay 512<23<2324<3936

a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 512;23;2324;3936

b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 3936;2324;23;512

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 4Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho biết các bạn Mai, Nam, Việt và Mi đã ăn số phần bánh như sau:

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Như vậy, bạn .............. ăn nhiều bánh pi-da nhất, bạn ............ ăn ít bánh pi-da nhất.

Lời giải

Như vậy, bạn Nam ăn nhiều bánh pi-da nhất, bạn Mi ăn ít bánh pi-da nhất.

Giải thích:

Mai: 12=1×62×6=612

Mi: 13=1×43×4=412

Việt: 712

Nam: 56=5×26×2=1012

So sánh số phần bánh các bạn đã ăn: 412<612<712<1012 hay: 13<12<712<56

Vậy bạn Nam ăn nhiều nhất, bạn Mi ăn ít nhất

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 5Đố em!

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

49<......9<58

Lời giải

49<59<58

Giải thích:

Ta có: 49<59 mà 59<58

Vậy số cần điền là 5.

Đánh giá

0

0 đánh giá