Vở bài tập Toán lớp 5 Bài 3: Ôn tập phân số | Giải VBT Toán lớp 5 Kết nối tri thức

1 K

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 3: Ôn tập phân số chi tiết trong Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 3: Ôn tập phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11, 12 Bài 3 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 11

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11 Bài 1: Viết phân số và cách đọc phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11 Bài 2:

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

b) Rút gọn các phân số:

2436=....................................

6496=....................................

5670=....................................

Lời giải

a)

3048=1524=58

Giải thích:

3048=30:248:2=1524=15:324:3=58

4256=68=34=912

Giải thích:

4256=42:756:7=68=6:28:2=34=3×34×3=912

b)

2436=24:1236:12=23

6496=64:3296:32=23

5670=56:1470:14=45

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 11 Bài 3Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

A. 1216                          B. 1815               

C. 2739                          D. 58

b) 25 bằng phân số chỉ phần đã tô màu của hình nào dưới đây?

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Lời giải

a) Đáp án đúng là: D

Phân số 1216=12:416:4=34 . Vậy 1216 không phải phân số tối giản.

Phân số 1815=18:315:3=65. Vậy 1815 không phải phân số tối giản.

Phân số 2739=27:339:3=913 . Vậy 2739 không phải phân số tối giản.

Phân số 58 có tử số và mẫu số không cùng chia hết cho một số. Vậy 58 là phân số tối giản.

b) Đáp án đúng là: B

+) Đáp án A: Hình được chia thành 10 phần bằng nhau. Số phần đã tô màu: 2

Phân số chỉ số phần đã tô màu là: 210=15. Vậy đáp án A sai.

+) Đáp án B: Hình được chia thành 10 phần bằng nhau. Số phần đã tô màu: 4

Phân số chỉ số phần đã tô màu là: 410=25. Vậy đáp án B đúng.

+) Đáp án C: Hình được chia thành 10 phần bằng nhau. Số phần đã tô màu: 6

Phân số chỉ số phần đã tô màu là: 610=35 Vậy đáp án C sai.

+) Đáp án D: Hình  được chia thành 10 phần bằng nhau. Số phần đã tô màu: 3

Phân số chỉ số phần đã tô màu là: 310. Vậy đáp án D sai.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 12

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12 Bài 4Quy đồng mẫu số các phân số

a) 76 và 2536

b) 1320 và 4980

a) 34;1112 và 3136

Lời giải

a) 76 và 2536 . Mẫu số chung: 36

76=7×66×6=4236

Quy đồng mẫu số các phân số 76 và 2536 ta được 4236  2536

b) 1320 và 4980 . Mẫu số chung: 80

1320=13×420×4=5280

Quy đồng mẫu số các phân số 1320  4980 ta được 5280  4980

a) 34;1112 và 3136

Mẫu số chung: 36

34=3×94×9=2736 ;      1112=11×312×3=3336

Quy đồng mẫu số các phân số 34;1112 và 3136 ta được 2736 và 3336;3136

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12 Bài 5: Tính:

8×6×1313×16×6=..................................

9×19×1519×12×5=..................................

Lời giải

8×6×1313×16×6=8×6×1313×8×2×6=12

9×19×1519×12×5=3×3×19×3×519×4×3×5=94

 

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12, 13 Bài 3 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12 Bài 1>; <; =?

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Giải thích:

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 12 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Phân số nào dưới đây bé hơn 1?

A. 1715                B. 2930                 

C. 121119              D. 8077

b) Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số 57

A. 47                     B. 2535                 

C. 1524                  D. 2428

c) Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 35?

A. 915                   B. 1725                 

C. 1120                  D. 45

Lời giải

a) Đáp án đúng là: B

Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số.

Vậy 2930<1

b) Đáp án đúng là: D

Đáp án A. 47<57

Đáp án B. 2535=25:535:5=57

Đáp án C. 1524=15:324:3=58. Do 58<57 nên 1524<57

Đáp án D. 2428=24:428:4=67. Do 67>57 nên 2428>57

Vậy phân số lớn hơn phân số 57 là: 2428

c) Đáp án đúng là: C

Đáp án A. 915=9:315:3=35

Đáp án B. 35=3×55×5=1525. Do 1725>1525 nên 1725>35

Đáp án C. 35=3×45×4=1220 . Do 1120<1220 nên 1120<35

Đáp án D. 45>35.

Vậy phân số bé hơn phân số 35 là: 1120

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 13

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 3Cho các phân số 23;512;3936;2324.

a) Viết các phân số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.

.........................................................................................................................

b) Viết các phân số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé.

.........................................................................................................................

Lời giải

Quy đồng mẫu số các phân số: Chọn mẫu số chung là 24

23=2×83×8=1624

512=5×212×2=1024

3936=39:336:3=1312=13×212×2=2624

So sánh các phân số: 1024<1624<2324<2624 hay 512<23<2324<3936

a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 512;23;2324;3936

b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 3936;2324;23;512

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 4Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho biết các bạn Mai, Nam, Việt và Mi đã ăn số phần bánh như sau:

Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập phân số

Như vậy, bạn .............. ăn nhiều bánh pi-da nhất, bạn ............ ăn ít bánh pi-da nhất.

Lời giải

Như vậy, bạn Nam ăn nhiều bánh pi-da nhất, bạn Mi ăn ít bánh pi-da nhất.

Giải thích:

Mai: 12=1×62×6=612

Mi: 13=1×43×4=412

Việt: 712

Nam: 56=5×26×2=1012

So sánh số phần bánh các bạn đã ăn: 412<612<712<1012 hay: 13<12<712<56

Vậy bạn Nam ăn nhiều nhất, bạn Mi ăn ít nhất

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 13 Bài 5Đố em!

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

49<......9<58

Lời giải

49<59<58

Giải thích:

Ta có: 49<59 mà 59<58

Vậy số cần điền là 5.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: 

Bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên

Bài 3: Ôn tập phân số

Bài 4: Phân số thập phân

Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số

Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số

Bài 7: Hỗn số

Đánh giá

0

0 đánh giá