Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 54 Bài 16: Luyện tập chung trang 53 | Kết nối tri thức

20

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 54 Bài 16: Luyện tập chung trang 53 chi tiết sách Kết nối tri thức. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 54 Bài 16: Luyện tập chung trang 53

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 1>; <; = ?

73 817 199 ….. 83 716 190

1 800 003 ….. 1 000 000 + 800 000 + 3

9 068 817 ….. 9 100 000

5 000 009 ….. 9 000 000 + 5

Lời giải:

73 817 199 < 83 716 190

1 800 003 = 1 000 000 + 800 000 + 3

9 068 817 < 9 100 000

5 000 009 < 9 000 000 + 5

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 1 000 000; …..; 2 000 000; 2 500 000; ….. 3 500 000.

b) 2 999 996; 2 999 997; …..; 2 999 999; …..; 3 000 001.

c) 98 000 000; …..; …..; 101 000 000; 102 000 000.

Lời giải:

a) 1 000 000; 1 500 000; 2 000 000; 2 500 000; 3 000 000; 3 500 000.

b) 2 999 996; 2 999 997; 2 999 998; 2 999 999; 3 000 000; 3 000 001.

c) 98 000 000; 99 000 000100 000 000; 101 000 000; 102 000 000.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 3Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bác Ba mới nhận tiền công cho ngày làm việc đầu tiên. Bác nói rằng bác nhận được khoảng 500 000 đồng. Biết rằng số tiền chính xác mà bác nhận được là 485 000 đồng. Hỏi bác Ba đã làm tròn tiền công đến hàng nào?.

A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

C. Hàng chục nghìn

D. Hàng trăm nghìn

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Số 500 000 có các chữ số bên phải chữ số hàng trăm nghìn là 0, chữ số hàng trăm nghìn tăng thêm 1 đơn vị so với chữ số hằng trăm nghìn của số 485 000

Vậy bác Ba đã làm tròn tiền công đến hàng trăm nghìn.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 54 Bài 4Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Mi cắt bốn mảnh giấy ghi 4 số thành 8 mảnh nhỏ như hình dưới đây.

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 16: Luyện tập chung

Các số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là:

……………………………………………..

……………………………………………………………………………………….....

Lời giải:

Các số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là:

100 000 000; 100 000; 125 000 110; 11 000 521

Đánh giá

0

0 đánh giá