Tailieumoi.vn xin giới thiệu Bài tập Toán lớp 6 Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau được sưu tầm và biên soạn theo chương trình học của 3 bộ sách mới. Bài viết gồm 20 bài tập với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập Toán 6. Ngoài ra, bài viết còn có phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau. Mời các bạn đón xem:
Bài tập Toán 6 Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
A. Bài tập Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Phân số |
Đọc |
Tử số |
Mẫu số |
|
? |
? |
? |
|
? |
? |
? |
? |
âm sáu phần mười một |
? |
? |
? |
? |
13 |
21 |
Lời giải:
Phân số |
Đọc |
Tử số |
Mẫu số |
|
ba phần tư |
3 |
4 |
|
một phần âm ba |
1 |
–3 |
|
âm sáu phần mười một |
–6 |
11 |
|
mười ba phần hai mươi mốt |
13 |
21 |
Bài 2: Cho các phân số . Với mỗi phân số đã cho hãy tìm một phân số bằng nó sao cho phân số tìm được có mẫu số dương.
Lời giải:
+ Ta có:
Vậy phân số tìm được là .
+ Ta có:
Vậy phân số tìm được là .
+ Ta có:
Vậy phân số tìm được là .
Bài 3: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? Vì sao?
Lời giải:
a) Ta có: 3.48 = 144 và (–4).(–36) = 144
Vì 3.48 = (–4).(–36) = 144 nên
b) Ta có: 3.(–7) = –21 và 5.(–5) = –25
Vì 3.(–7) 5.(–5) (–21 –25) do đó: .
Câu 4. Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số?
A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Những nhận xét đúng là:
- Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.
- Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.
- Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6. Phân số có tử bằng −4, mẫu bằng 5 được viết là:
A.
B.
C.
D.
Phân số có tử bằng −4, mẫu bằng 5 được viết là:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7. Tổng các số a; b; c thỏa mãn là:
A. 1161
B. −1125
C. −1053
D. 1089
Ta có:
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8. Cho tập A = {1;−2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
Các phân số thỏa mãn bài toán là:
Vậy có tất cả 6 phân số.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9. Viết phân số âm năm phần tám
A.
B.
C.
D. -5,8
Phân số âm năm phần tám được viết là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:
A.
B.
C.
D.
+) không là phân số vì mẫu số bằng 0.
+) không là phân số vì mẫu số là số thập phân.
+) không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.
+) là phân số vì và mẫu số là 5 khác 0.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
A.
B.
C.
D.
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4 phần thì phần tô màu chiếm 3 phần.
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Phân số nào dưới đây bằng với phân số
A.
B.
C.
D.
Đáp án A: Vì nên
→ A sai.
Đáp án B: Vì nên
→ B đúng
Đáp án C: Vì nên
→ C sai.
Đáp án D: Vì nên
→ D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 20
B. −60
C. 60
D. 30
<=> <=> <=>x = 30
Vậy số cần điền là 30
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14. Tính tổng các giá trị biết rằng
A. 22
B. 20
C. 18
D. 15
Ta có:
Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là: (−2) + (−1) + ... + 5 + 6 = 18
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15. Tìm tập hợp các số nguyên n để có giá trị là số nguyên.
A.
B.
C.
D.
Ta có:
Vì nên để thì
Ta có bảng:
Vậy
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn và x > y
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Ta có:
Mà
Và
Nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17. Chọn câu sai?
A.
B.
C.
D.
Đáp án A: Vì nên
→ A đúng
Đáp án B: Vì nên
→ B đúng
Đáp án C: Vì nên
→ C sai
Đáp án D: Vì nên
→ D đúng
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18. Tìm số nguyên x biết
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 15
D. x = 6
Vậy x = 7
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông
A.
B.
C.
D.
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 20. Cho biểu thức . Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.
A. n ∈{−6; −1; 0; 5}
B. n ∈{−1; 5}
C. n ∈{0; 5}
D. n ∈{1; 11}
VìC ∈ N nên C ∈ Z. Do đó ta tìm n ∈ Z để C ∈ Z
Vìn ∈ Z nên để C ∈ Z thì 2n + 1 ∈ U(11) = {±1 ;±11}
Ta có bảng:
VìC ∈ N nên ta chỉ nhận các giá trị n = 0; n = 5
Đáp án cần chọn là: C
B. Lý thuyết Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau
1. Mở rộng khái niệm về phân số
– Định nghĩa về phân số: Với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0 , ta gọi là một phân số, trong đó a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
Ví dụ 1:
là một phân số với tử số là 5 và mẫu số là 4 đọc là năm phần tư.
là một phân số với tử số là –10 và mẫu số là 4 đọc là âm mười phần tư.
là một phân số với tử số là 3 và mẫu số là –7 đọc là ba phần âm bảy.
Chú ý: Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số.
Ví dụ 2:
Số 3 có thể viết dưới dạng phân số là .
Số –8 có thể viết dưới dạng phân số là .
2. Hai phân số bằng nhau
Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c. Khi đó ta viết là .
Ví dụ 3: Hai phân số bằng nhau vì 5.12 = 60 và 6.10 = 60.
3. Tính chất cơ bản của phân số
– Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
với a, b, m ∈ ℤ; b≠0; m≠0.
– Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
với n là ước chung của a và b; a, b, m ∈ ℤ; b≠0 .
Ví dụ 4: