Phương án tuyển sinh trường Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất

3.2 K

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:

Phương án tuyển sinh Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Hải Dương năm 2024

1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2. Đối tượng tuyển sinh

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh và ngưỡng đảm bảo chất lượng

Đại học Hải Dương (DKT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024 (ảnh 1)

4. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

+ Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và đã đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển;

+ Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15.0 điểm trở lên.

+ Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

+ Thứ tự xét tuyển điểm từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.

- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT

+ Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15.5 điểm trở lên.

+ Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

+ Thứ tự xét tuyển điểm từ cao xuống thấp đến khi đảm bảo chỉ tiêu tuyển sinh.

- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn trung bình cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS > 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R >=785, $ >=160 & W>=150);

Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính tới thời điểm xét tuyển.

- Thi năng khiếu

Ngành Giáo dục Thể chất: Nội dung thi năng khiếu gồm: Năng khiếu 1: Bật xa tại chỗ; Năng khiếu 2: Chạy 100m

5. Xét tuyển sớm

Nhà trường tổ chức, thực hiện việc xét tuyển sớm đối với phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng (PT1); Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (PT3); Xét tuyển kết hợp (PT4), áp dụng đối với các ngành thuộc lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, công nghệ, xã hội và nhân văn.

Học sinh nộp hồ sơ kết quả học tập cả năm lớp 12, ngay sau khi học chương trình giáo dục phổ thông, chưa cần kết quả thi tốt nghiệp. Căn cứ vào chỉ tiêu Nhà trường sẽ xét tuyển sớm và công bố trúng tuyển có điều kiện với thí sinh theo quy định.

Yêu cầu thí sinh phải đăng ký ngành học và nguyện vọng 1, lên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Tổ chức tuyển sinh

6.1. Xét tuyển thẳng: Thời gian; hồ sơ; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6.2. Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian; hồ sơ; đăng ký xét tuyển trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.3. Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT

Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang website http://tuyensinh.uhd.edu.vn. Thí sinh đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cổng dịch vụ công quốc gia.

- Thời gian tuyển sinh: Thực hiện liên tục nhiều đợt trong năm.

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2024

+ Học bạ THPT (Bản chứng thực).

+ Bằng tốt nghiệp THPT (Bản chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024.

+ Giấy khai sinh (Bản chứng thực)

+ Căn cước công dân (Bản chứng thực)

+ Giấy tờ tru tiên (Bản chứng thực- nếu có).

6.4. Xét tuyển kết hợp: Hình thức nhận ĐKXT, Lịch tuyển sinh, Hồ sơ xét tuyển tương tự. Thí sinh bổ sung thêm 01 photo chứng thực: Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT, Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

6.5 Thời gian thi năng khiếu: Có thông báo cụ thể riêng

7. Lệ phí xét tuyển và thi năng khiếu:

- Lê phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.

- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh.

B. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D01 19  
2 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; D01; D14 19  
3 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 19  
4 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M00; M01; M03 19  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19  
7 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C03; D14 19  
8 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03 19  
9 5140202 Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) M00; M01; M03 17  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15  
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15  
18 7340115 Marketing A00; A01; D01 15  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D01 19  
2 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; D01; D14 19  
3 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 19  
4 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M00; M01; M03 19  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19  
7 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C03; D14 19  
8 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03 19  
9 5140202 Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) M00; M01; M03 17  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.5  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15.5  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15.5  
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15.5  
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15.5  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15.5  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15.5  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15.5  
18 7340115 Marketing A00; A01; D01 15.5  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 15.5
Đánh giá

0

0 đánh giá