Giải SGK Toán lớp 5 trang 9, 10, 11 Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng | Kết nối tri thức

19

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 5 trang 9, 10, 11 Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng chi tiết sách Toán 5 Tập 2 Kết nối tri thức giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 5 trang 9, 10, 11 Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 9 Bài 1:

BẢN ĐỒ CÔNG VIÊN KHU ĐÔ THỊ HÒA BÌNH

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5

a) Số?

Trong thực tế, chiều dài khu vườn hoa, cây cảnh (khoảng cách AB) là bao nhiêu mét?

Bài giải

Trong thực tế, chiều dài khu vườn hoa, cây cảnh là:

6 × 1 000 = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5 (cm)

6 000 cm = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5 m

Đáp số: Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5 m.

b) Số?

Biết chiều rộng thật của khu vui chơi cho trẻ em là 50 m. Hỏi trên bản đồ, chiều rộng khu vui chơi cho trẻ em (khoảng cách MN) là bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài giải

Đổi: 50 m = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5 cm

Trên bản đồ, chiều rộng khu vui chơi cho trẻ em là:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5 : 1 000 = Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5 (cm)

Đáp số: Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5 cm.

Lời giải:

a)

Bài giải

Trong thực tế, chiều dài khu vườn hoa, cây cảnh là:

6 × 1 000 = 6 000 (cm)

6 000 cm = 60 m

Đáp số: 60 m.

b)

Bài giải

Đổi: 50 m = 5 000 cm

Trên bản đồ, chiều rộng khu vui chơi cho trẻ em là:

5 000 : 1 000 = 5 (cm)

Đáp số: 5 cm.

Giải Toán lớp 5 trang 10 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 10 Bài 2: Chặng đua xe đạp xuyên Việt từ Lạng Sơn đến Hà Nội dài 160 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Đổi: 160 km = 16 000 000 cm

Trên bản đồ, quãng đường đó dài số xăng-ti-mét là:

16 000 000 : 1 000 000 = 16 (cm)

Đáp số: 16 cm.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 10 Bài 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 000, quãng đường sắt Đà Nẵng – Nha Trang đo được là 5 cm. Trên thực tế, quãng đường sắt Đà Nẵng – Nha Trang dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét?

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Trên thực tế, quãng đường sắt Đà Nẵng – Nha Trang dài khoảng là:

5 × 10 000 000 = 50 000 000 (cm)

50 000 000 cm = 500 km

Đáp số: 500 km.

Giải Toán lớp 5 trang 11 Tập 2

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 11 Bài 2: Quãng đường từ bản A đến trường tiểu học B dài 1 500 m, từ bản A đến đài truyền hình C dài 1 200 m. Bạn Nam đã vẽ hai quãng đường đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3 000. Hỏi trên bản đồ này, mỗi đoạn thẳng AB, AC dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Đổi: 1 500 m = 150 000 cm; 1 200 m = 120 000 cm

Trên bản đồ, độ dài đoạn thẳng AB là:

150 000 : 3 000 = 50 (cm)

Trên bản đồ, độ dài đoạn thẳng AC là:

120 000 : 3 000 = 40 (cm)

Đáp số: AB = 50 cm

AC = 40 cm.

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 11 Bài 3: Số?

Tỉ lệ bản đồ

1 : 10 000

1 : 1 000 000

1 : 500 000

Độ dài trên bản đồ (cm)

15

8

?

Độ dài thật (km)

?

?

40

Lời giải:

Tỉ lệ bản đồ

1 : 10 000

1 : 1 000 000

1 : 500 000

Độ dài trên bản đồ (cm)

15

8

8

Độ dài thật (km)

1,5

80

40

Giải Toán lớp 5 Tập 2 trang 11 Bài 4: Em hãy đo độ dài thật của cạnh một bàn học. Sau đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50, em hãy vẽ đoạn thẳng AB là hình ảnh thu nhỏ của cạnh bàn học đó.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Ví dụ: Độ dài bàn học của em là 1m.

Đổi 1 m = 100 cm

Trên bản đồ, độ dài bàn học của em là: 100 : 50 = 2 (cm)

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng (trang 8) | Giải Toán lớp 5

Học sinh có thể thực hành đo chiều dài thực tế bàn học của mình rồi vẽ.

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm

Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng

Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó

Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số

Bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số

Đánh giá

0

0 đánh giá