Giải SGK Toán lớp 5 trang 45 Bài 74: Thể tích hình lập phương | Chân trời sáng tạo

431

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 5 trang 45 Bài 74: Thể tích hình lập phương chi tiết sách Toán 5 Tập 2 Chân trời sáng tạo giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 5 trang 45 Bài 74: Thể tích hình lập phương

Giải Toán lớp 5 trang 45 Tập 2

Thực hành 1 trang 45 Toán lớp 5 Tập 2Tính thể tích hình lập phương có cạnh a.

a) a = 8 cm

b) a = 23 dm

c) a = 0,5 m

Lời giải:

a) V = 8 × 8 × 8 = 512 (cm3)

b) a = 23 × 23 × 23 = 827 (cm3)

c) a = 0,5 × 0,5 × 0,5 = 0,125 (cm3)

Luyện tập 1 trang 45 Toán lớp 5 Tập 2Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 40 cm. Người ta cắt đi một phần khối gỗ có dạng hình lập phương cạnh 20 cm.

a) Tính thể tích phần gỗ còn lại.

b) Cho biết mỗi xăng-ti-mét khối loại gỗ này nặng 1,1 g. Hỏi phần gỗ còn lại nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 74: Thể tích hình lập phương (trang 45 Tập 2) | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) Thể tích khối gỗ là:

40 × 40 × 40 = 64 000 (cm3)

Thể tích khối gỗ bị cắt đi là:

20 × 20 × 20 = 8 000 (cm3)

Thể tích phần gỗ còn lại là:

64 000 – 8 000 = 56 000 (cm3)

b) Phần gỗ còn lại nặng số ki-lô-gam là:

56 000 × 1,1 = 61 600 (g) = 61,6 kg

Đáp số: a) 56 000 cm3

b) 61,6 kg

Hoạt động thực tế trang 45 Toán lớp 5 Tập 2 Đo kích thước của một hộp nhỏ có dạng hình lập phương hoặc hình hộp chữ nhật (chẳng hạn hộp phấn, hộp bút, ...) theo đơn vị xăng-ti-mét. Nếu số đo là số thập phân thì làm tròn đến hàng đơn vị. Tính thể tích của hộp.

Lời giải:

Ví dụ 1:

Hộp phấn hình lập phương có cạnh dài 7 cm.

Thể tích của hộp phấn là: 7 × 7 × 7 = 343 cm3

Ví dụ 2:

Hộp sữa tươi hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5 cm; chiều rộng 3,5 cm; chiều cao 11,5 cm.

Thể tích của hộp sữa tươi là: 4,5 × 3,5 × 11,5 = 181 (cm3)

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 73. Thể tích hình hộp chữ nhật

Bài 74. Thể tích hình lập phương

Bài 75. Em làm được những gì?

Bài 76. Thực hành và trải nghiệm

Bài 77. Các đơn vị đo thời gian

Bài 78. Cộng số đo thời gian

Đánh giá

0

0 đánh giá