Các muối carbonate của kim loại nhóm IIA đều bị phân huỷ bởi nhiệt

118

Với giải Hoạt động trang 121 Hóa học 12 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 25: Nguyên tố nhóm IIA giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 12. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Hóa học 12 Bài 25: Nguyên tố nhóm IIA

Hoạt động trang 121 Hóa học 12: Các muối carbonate của kim loại nhóm IIA đều bị phân huỷ bởi nhiệt:

MCO3(s)to MO(s) + CO2(gΔrH298o

Biến thiên enthalpy chuẩn của quá trình trên được cho trong bảng sau:

Các muối carbonate của kim loại nhóm IIA đều bị phân huỷ bởi nhiệt

Thực hiện các yêu cầu sau:

Dựa vào biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, dự đoán xu hướng biến đổi độ bền nhiệt của các muối carbonate của kim loại nhóm IIA.

Lời giải:

Dựa vào biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, dự đoán độ bền nhiệt của các muối tăng dần theo thứ tự: MgCO3, CaCO3, SrCO3, BaCO3.

Lý thuyết Hợp chất của kim loại nhóm IIA

1. Đặc điểm chung

- Tính tan trong nước của một số hợp chất nhóm IIA:

 Lý thuyết Nguyên tố nhóm IIA (Hóa 12 Kết nối tri thức 2024) (ảnh 4)

- Khi đốt nóng các kim loại nhóm IIA hoặc hợp chất của chúng trong ngọn lửa không màu làm ngọn lửa có màu đặc trưng: Ca2+ màu đỏ cam, Sr2+ màu đỏ son, Ba2+ màu lục.

2. Một số hợp chất quan trọng

a) Muối carbonate và nitrate

+ Tác dụng với acid

Ví dụ: MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO+ H2O

+ Phản ứng nhiệt phân

Ví dụ: Lý thuyết Nguyên tố nhóm IIA (Hóa 12 Kết nối tri thức 2024) (ảnh 3)

- Tương tự muối carbonate, các muối nitrate của kim loại nhóm IIA cũng đều bị phân hủy nhiệt tạo thành oxide.

b) Nhận biết từng ion riêng rẽ Ca2+, Ba2+, SO42-, CO32- trong dung dịch.

3. Ứng dụng

Các nguyên liệu, vật liệu chứa calcium như đá vôi, vôi, nước vôi, thạch cao, quặng apatite, quặng fluorite,… có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.

 Lý thuyết Nguyên tố nhóm IIA (Hóa 12 Kết nối tri thức 2024) (ảnh 2)

- Một số hợp chất của calcium còn có vai trò quan trọng đối với cơ thể con người như calcium phosphate, hydroxylapatite tham gia cấu tạo xương và răng.

 
Đánh giá

0

0 đánh giá