Khi tác dụng với phi kim, kim loại thể hiện tính chất hoá học gì? Minh hoạ bằng các phương trình hoá học

80

Với giải Câu hỏi 5 trang 92 Hóa học 12 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 12. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Hóa học 12 Bài 19: Tính chất vật lí và tính chất hoá học của kim loại

Câu hỏi 5 trang 92 Hóa học 12: Khi tác dụng với phi kim, kim loại thể hiện tính chất hoá học gì? Minh hoạ bằng các phương trình hoá học.

Lời giải:

Khi tác dụng với phi kim, kim loại thể hiện tính khử.

Ví dụ:

2Mg0 + O2to2Mg+2O

2Al0 + 3S toAl+32S3

Lý thuyết Tính chất hóa học

1. Tác dụng với phi kim

a) Tác dụng với oxygen

Hầu hết các kim loại (trừ vàng, bạc, platinum,…) đều tác dụng với oxygen tạo thành oxide.

Ví dụ: 

b) Tác dụng với chlorine

Hầu hết các kim loại đều tác dụng với khí chlorine khi đun nóng, thu được muối chloride tương ứng.

Ví dụ: 2Fe(s) + 3Cl2(g) 2FeCl3 (s)

c) Tác dụng với lưu huỳnh

Nhiều kim loại có thể khử lưu huỳnh khi đun nóng (trừ thủy ngân phản ứng ngay ở nhiệt độ thường)

Ví dụ:

2. Tác dụng với nước

Hầu hết các kim loại nhóm IA, IIA có tính khử mạnh, tác dụng với nước ở nhiệt độ thường giải phóng H2.

Ví dụ: 2Na(s) + H2O(l) 2NaOH(aq) + H2(g)

Những kim loại có thế điện cực chuẩn 

3. Tác dụng với dung dịch acid

a) Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng

Ở điều kiện chuẩn, những kim loại có có thể tác dụng với các dung dịch acid như HCl, H2SO4 tạo thành H2

Ví dụ: Zn(s) + 2H+(aq)  Zn2+ (aq) + H2(g)

b) Với dung dịch H2SO4 đặc

Hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) phản ứng được với dung dịch sulfuric acid đặc. Phản ứng này thường tạo thành muối sulfate, nước và sulfur dioxide. Phản ứng diễn ra mạnh hơn khi hỗn hợp phản ứng được đun nóng

Ví dụ: Cu(s) + 2H2SO4 (aq) đặcCuSO4(aq) + SO2(g) + 2H2O(l)

4. Tác dụng với dung dịch muối

Kim loại hoạt động mạnh hơn có thể đẩy kim loại hoạt động yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó.

Ví dụ: Zn(s) + CuSO4(aq)  ZnSO4(aq) + Cu(s)

 
Đánh giá

0

0 đánh giá