Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 4: Remembering the past - Global success

1.6 K

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 4: Remembering the past bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 9.

Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 4: Remembering the past

Quá khứ tiếp diễn & wish + quá khứ đơn

I. The past continuous (Quá khứ tiếp diễn)

- Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc một hành động quá khứ đang xảy ra thì có một hành động khác xen vào. Cấu trúc: S + was/ were + V-ing.

- Chúng ta cũng dùng thì quá khứ tiếp diễn để nhấn mạnh một hành động diễn ra trong bao lâu và ai đó đã dành bao nhiêu thời gian để thực hiện nó. Chúng ta thường sử dụng các cụm trạng từ để giải thích khoảng thời gian như: all morning (cả buổi sáng)week (cả tuần)year (cả năm)for hours (trong suốt nhiều giờ )/ days (trong suốt nhiều ngày)/ weeks (trong suốt nhiều tuần)/ months (trong suốt nhiều tháng)/ years (trong suốt nhiều năm)

Ví dụ:

We were cooking all morning because we had our friends coming for lunch.

(Chúng tôi đã nấu ăn cả buổi sáng vì có bạn bè đến ăn trưa.)

II. wish + past simple (wish + quá khứ đơn)

Chúng ta sử dụng wish + động từ dạng quá khứ đơn khi chúng ta muốn một điều gì đó ở hiện tại hoặc tương lai trở nên khác đi.

Chủ ngữ 1 + wish + chủ ngữ 2 + quá khứ đơn

Ví dụ:

wish I had enough money to travel around the world.

(Ước gì tôi có đủ tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới.)

wish (that) my mother didn't have to work so hard.

(Tôi ước (rằng) mẹ tôi không phải làm việc quá vất vả.)

Từ vựng Tiếng Anh 9 Unit 4: Remembering the past

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

ancient (adj)

/ˈeɪnʃənt/

cổ đại, lâu đời

anniversary (n)

/ˌænɪˈvɜːsəri/

ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm

barefoot (adj, adv)

/ˈbeəfʊt/

chân trần

basic (adj)

/ˈbeɪsɪk/

cơ bản

castle (n)

/ˈkɑːsl/

lâu đài

communal (adj)

/kəˈmjuːnl/

dùng chung, thuộc cộng đồng

complex (n)

/ˈkɒmpleks/

khu phức hợp, quần thể

deep-rooted (adj)

/ˌdiːp ˈruːtɪd/

lâu đời, ăn sâu bén rễ

face to face (adv)

/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/

trực tiếp, trực diện

fish and chips (n)

/ˌfɪʃ ən ˈtʃɪps/

món cá và khoai tây rán (món ăn truyền thống của người Anh)

found (v)

/faʊnd/

thành lập

generation (n)

/ˌdʒenəˈreɪʃn/

thế hệ

monument (n)

/ˈmɒnjumənt/

tượng đài

observe (v)

/əbˈzɜːv/

duy trì, tuân theo

occupied (adj)

/ˈɒkjupaɪd/

có người ở

occupy (v)

/ˈɒkjupaɪ/

chiếm giữ

promote (v)

/prəˈməʊt/

thúc đẩy

recognise (v)

/ˈrekəɡnaɪz/

công nhận

religious (adj)

/rɪˈlɪdʒəs/

(thuộc) tôn giáo

structure (n)

/ˈstrʌktʃə/

cấu trúc

takeaway (n)

/ˈteɪkəweɪ/

đồ ăn bán sẵn (để mang về)

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng anh lớp 9 Global Success hay, chi tiết khác:

Ngữ pháp Unit 3: Healthy living for teens

Ngữ pháp Unit 4: Remembering the past

Ngữ pháp Unit 5: Our experiences

Ngữ pháp Unit 6: Vietnamses lifestyle: then and now

Ngữ pháp Unit 7: Natural wonders of the world

Ngữ pháp Unit 8: Tourism

Đánh giá

0

0 đánh giá