Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm ĐGNL QG HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều Dưỡng | 500 | ||
2 | 7720701 | Y tế Công cộng | 500 | ||
3 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 500 | ||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
7 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 500 | ||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 500 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 500 | ||
13 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 500 |
3. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
2 | 7720701 | Y tế Công cộng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
3 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
7 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; C04; D10 | 18 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; C08; D13 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 18 | |
13 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 18 |
B. Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; C08; D13 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 18 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 18 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 18 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 500 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 500 | ||
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 500 | ||
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
9 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
11 | 7310101 | Kinh tế | 500 | ||
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 500 | ||
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | 500 |
C. Phương án tuyển sinh Đại học Quang Trung năm 2024
. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo 03 cách thức:
+ Học bạ các lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn;
+ Học bạ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn;
+ Học bạ của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực-ĐHQG-HCM năm 2023.
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể tham gia xét tuyển vào QTU theo 01 trong 04 phương thức tuyển sinh trên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
+ Xét học bạ các lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm.
+ Xét học bạ lớp 11 và học kỳ I của lớp 12: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm.
+ Xét học bạ của lớp 12: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển+ điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm.
- Phương thức 2: Tuyển thẳng các thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt một trong các điều kiện sau:
+ Đạt học sinh giỏi cấp Tỉnh trở lên; đạt giải các cuộc thi Khoa học và Kỹ thuật cấp Quốc gia; là học sinh các Trường Chuyên; là học sinh các Trường THPT kết nghĩa có học lực năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.
+ Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ trong nước hoặc Quốc tế đạt chuẩn sau: Chứng chỉ từ bậc 3 trở lên theo Khung Tiếng Anh 06 bậc của Bộ GD&ĐT; chứng chỉ IELTS từ 4.5; chứng chỉ APTIS trình độ từ B1; Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge trình độ từ cấp độ PET; Chứng chỉ Englishscore từ 400 trở lên.
- Phương thức 3: Thí sinh đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do QTU quy định.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí và lộ trình tăng học phí của trường Đại học Quang Trung như sau:
- Năm 2019 - 2020: 400.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2020 - 2021: 400.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2021 - 2022: 420.000 đồng/ tín chỉ
- Năm 2022 - 2023: 500.000 đồng/ tín chỉ
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của QTU);
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời);
- Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực – ĐHQG – HCM năm 2022 (nếu có);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 01/03/2022 đến ngày 30/06/2022.
- Đợt 2: Từ ngày 01/07/2022 đến ngày 30/09/2022.
- Đợt 3: Từ ngày 01/10/2022 đến ngày 30/11/2022.
- Đợt 4: Từ ngày 01/12/2022 đến ngày 31/12/2022.
* Riêng đối với Phương thức xét tuyển 3: QTU thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, C14, D10 |
140 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A01, C14, D14, D15 |
100 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A09, C14, D10 |
80 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
B00, B08, C08, D13 |
80 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01, C02, D01 |
200 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00, A09, D10, C04 |
100 |
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
A09, B08, C08, D01 |
60 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, B03, C08, D13 |
100 |
Y tế Công cộng |
7720701 |
B00, B03, C08, D13 |
100 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
100 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A09, C14, D01 |
60 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
C00, D01, D14, D15 |
140 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
7810203 |
C00, D01, D14, D15 |
120 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Quang Trung: http://qtu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
- SĐT: 0256 2210 687
- Email: dhqt@quangtrung.edu.vn - phongdtts@qtu.edu.vn
- Website: http://qtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquangtrung/
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Quang Trung:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quang Trung năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2022 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2021 cao nhất 19 điểm
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung 3 năm gần đây
Học phí trường Đại học Quang Trung năm 2024 - 2025 mới nhất
Học phí trường Đại học Quang Trung năm 2023 - 2024 mới nhất