Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 5 trang 69, 70 Bài 20: Phép trừ số thập phân chi tiết sách Toán 5 Tập 1 Kết nối tri thức giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 5 trang 69, 70 Bài 20: Phép trừ số thập phân
Hoạt động (trang 69)
Giải Toán lớp 5 trang 69 Bài 1: Đặt tính rồi tính
5,8 – 3,9 |
2,53 – 1,62 |
17,96 – 8,5 |
4,21 – 1,08 |
Lời giải:
Giải Toán lớp 5 trang 69 Bài 2: Đ, S?
Lời giải:
Lời giải:
Nước mơ Mai làm nhiều hơn nước dâu Mi làm số lít là:
2,15 – 1,7 = 0,45 (l)
Đáp số: 0,45 lít
Luyện tập (trang 70)
Giải Toán lớp 5 trang 70 Bài 1: Đặt tính rồi tính.
25,9 – 13,84 |
7,6 – 1,51 |
21,4 – 6 |
9 – 3,5 |
Lời giải:
Giải Toán lớp 5 trang 70 Bài 2: Số?
Lời giải:
a) 8,9 + 19,601 = 28,501
b) 9,34 + 8,16 = 17,5
c) 18 – 6,17 = 11,83
Giải thích:
a) Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
28,501 – 8,9 = 19,601
b) Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
17,5 – 8,16 = 9,34
c) Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
11,83 + 6,17 = 18
Lời giải:
Độ dài đoạn màu đỏ là:
14,2 – 1,8 = 12,4 (dm)
Độ dài chiếc cọc là:
14,2 + 12,4 = 26,6 (dm)
Đáp số: 26,6 dm
Giải Toán lớp 5 trang 70 Bài 4: Số?
Lời giải:
Em điền:
a) Rô-bốt A cân nặng 2,5 kg.
b) Rô-bốt B cân nặng 2,2 kg.
c) Rô-bốt C cân nặng 3,3 kg.
Giải thích:
a) Rô-bốt A cân nặng là:
8 – 5,5 = 2,5 (kg)
b) Rô-bốt B cân nặng là:
4,7 – 2,5 = 2,2 (kg)
c) Rô-bốt C cân nặng là:
5,5 – 2,2 = 3,3 (kg)
Lý thuyết Phép trừ số thập phân
Muốn trừ hai số thập phân ta làm như sau
Ta đặt tính rồi tính như sau:
Muốn trừ hai số thập phân ta làm như sau • Viết số trừ bên dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng hàng đặt thẳng cột với nhau. • Trừ như trừ hai số tự nhiên. • Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy của số bị trừ và số trừ |
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 19. Phép cộng số thập phân
Bài 21. Phép nhân số thập phân
Bài 22. Phép chia số thập phân
Bài 23. Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01;0,001;