Giải SGK Toán lớp 5 trang 31, 32 Bài 11: Hỗn số | Cánh diều

32

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 5 trang 31, 32 Bài 11: Hỗn số chi tiết sách Toán 5 Tập 1 Cánh diều giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 5 trang 31, 32 Bài 11: Hỗn số

Giải Toán lớp 5 trang 31 Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp (theo mẫu)

Toán lớp 5 Cánh diều Bài 11: Hỗn số | Giải Toán lớp 5

Toán lớp 5 Cánh diều Bài 11: Hỗn số | Giải Toán lớp 5

 

Lời giải:

a) Viết: 212

Đọc: Hai và một phần hai

b) Viết: 334

Đọc: Ba và ba phần tư

c) Viết: 458

Đọc: Bốn và năm phần tám

d) Viết: 112

Đọc: Một và một phần hai

Giải Toán lớp 5 trang 32 Bài 2: a) Đọc các hỗn số sau: 334;514;235;358;456

b) Viết các hỗn số sau: bốn và sáu phần bảy; chín và một phần năm.

c) Viết một hỗn số rồi đố bạn chỉ ra phần nguyên, phần phân số của hỗn số đó.

Lời giải:

a) 334: Ba và ba phần tư

514: Năm và một phần tư

235: Hai và ba phần năm

358: Ba và năm phần tám

456: Bốn và năm phần sáu

b) Bốn và sáu phần bảy: 467

Chín và một phần năm: 915

c) Ví dụ: Hỗn số 635

Phần nguyên: 6; phần phân số 35

Giải Toán lớp 5 trang 32 Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số (theo mẫu):

Mẫu: 234=2+34=2×44+34=2×4+34=114

Ta viết gọn là: 234=2×4+34=114

a) 214

b) 523

c) 4310

d) 729100

Lời giải:

a) 214=2+14=2×44+14=2×4+14=94

Ta viết gọn là: 214=2×4+14=94

b) 523=5+23=5×33+23=5×3+23=173

Ta viết gọn là: 523=5×3+23=173

c) 4310=4+310=4×1010+310=4×10+310=4310

Ta viết gọn là: 4310=4×10+310=4310

d) 729100=7+29100=7×100100+29100=7×100+29100=729100

Ta viết gọn là: 729100=7×100+29100=729100

Giải Toán lớp 5 trang 32 Bài 4: Quan sát sơ đồ sau và nói cho bạn nghe thông tin về chiều dài quãng đường giữa các địa điểm.

Toán lớp 5 Cánh diều Bài 11: Hỗn số | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

Quãng đường từ nhà Linh đến thư viện dài hai và một phần tư ki-lô-mét.

Quãng đường từ nhà Huy đến trường học dài một và một phần tư ki-lô-mét.

Quãng đường từ trường học đến thư viện dài một và một phần tư ki-lô-mét.

Đánh giá

0

0 đánh giá