Giải SGK Toán lớp 5 trang 35, 36 Bài 13: Số thập phân | Cánh diều

492

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 5 trang 35, 36 Bài 13: Số thập phân chi tiết sách Toán 5 Tập 1 Cánh diều giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải bài tập Toán lớp 5 trang 35, 36 Bài 13: Số thập phân

Giải Toán lớp 5 trang 35 Bài 1: Quan sát hình vẽ, chỉ ra phân số thập phân và số thập phân tương ứng (theo mẫu)

Toán lớp 5 Cánh diều Bài 13: Số thập phân | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a) Toán lớp 5 Cánh diều Bài 13: Số thập phân | Giải Toán lớp 5

510 = 0,5

b) Toán lớp 5 Cánh diều Bài 13: Số thập phân | Giải Toán lớp 5

610 = 0,6

Giải Toán lớp 5 trang 36 Bài 2a) Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):

Mẫu: 710=0,7

410

910

610

510

b) Đọc các số thập phân ở câu a.

c) Viết mỗi số thập phân sau: không phẩy một, không phẩy tám, không phẩy ba, không phẩy chín.

Lời giải:

a) 410 = 0,4

910 = 0,9

610 = 0,6

510 = 0,5

b) 0,4: Không phẩy bốn

0,9: Không phẩy chín

0,6: Không phẩy sáu

0,5: Không phẩy năm

c) Không phẩy một: 0,1

Không phẩy tám: 0,8

Không phẩy ba: 0,3

Không phẩy chín: 0,9

Giải Toán lớp 5 trang 36 Bài 3: Chuyển mỗi số thập phân sau thành phân số thập phân (theo mẫu):

Toán lớp 5 Cánh diều Bài 13: Số thập phân | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

0,6 = 610

0,2 = 210

0,9 = 910

0,1 = 110

 

Giải Toán lớp 5 trang 36 Bài 4: Em hãy quan sát hình vẽ dưới đây rồi chọn số thập phân thích hợp cho ô Toán lớp 5 Cánh diều Bài 13: Số thập phân | Giải Toán lớp 5

Toán lớp 5 Cánh diều Bài 13: Số thập phân | Giải Toán lớp 5

Lời giải:

a)

Toán lớp 5 Cánh diều Bài 13: Số thập phân | Giải Toán lớp 5

Chiều dài của con kiến là 610cm , ta viết thành 0,6 cm.

b)

Toán lớp 5 Cánh diều Bài 13: Số thập phân | Giải Toán lớp 5

Chiều dài của con bọ dừa là 810 cm, ta viết thành 0,8 cm.

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 Cánh diều hay, chi tiết khác:

12. Phân số thập phân

13. Số thập phân

14. Số thập phân (tiếp theo)

15. Số thập phân (tiếp theo)

16. Số thập phân (tiếp theo)

17. Số thập phân bằng nhau

 
Đánh giá

0

0 đánh giá