Tài liệu chuyên đề Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất Toán lớp 8 gồm lý thuyết và các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 8.
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán lớp 8 word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất
Dạng 1: KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
A. PHƯƠNG PHÁP
1. Phương trình một ẩn
Phương trình ẩn có dạng , trong đó là các biểu thức của cùng biến .
Nếu với ta có thì là nghiệm của phương trình (ta còn nói thỏa mãn hay nghiệm đúng phương trình đã cho).
Một phưong trình có thể có một, hai, ba,... nghiệm hoặc không có nghiệm nào, hoặc có vô số nghiệm.
Phưong trình không có nghiệm gọi là phương trình vô nghiệm.
2. Phương trình bậc nhất một ẩn
Phương trinh bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng:
B. BÀI TẬP MẪU
Bài tập mẫu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Chỉ ra các hệ số nếu là phương trình bậc nhất một ẩn.
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
Hướng dẫn giải
a. là phương trình bậc nhất với và
b. không phải là phương trình bậc nhất
c. là phương trình bậc nhất với và
d. không phải là phương trình bậc nhất
e. là phương trình bậc nhất với và
f. không phải là phương trình bậc nhãt
g. không phải là phương trình bậc nhất
h. là phương trình bậc nhất với và
Bài tập mẫu2 :
a.Xét xem có phải là nghiệm của phương trình hay không
b. Xét xem có phải là nghiệm của phương trình hay không
HDG
a. Ta có
Nên không là nghiệm của phương trình .
b. Ta có
Nên không là nghiệm của phương trình .
Bài tập mẫu 3. Tìm m sao cho phương trình:
a. nhận là nghiệm
b. nhận là nghiệm
HDG
a. Do là nghiệm phương trình .
Thay vào:
Nên:
Do đó :
Hay .
Vậy để là nghiệm phương trình thì .
b. Do là nghiệm phương trình .
Thay vào:
Nên:
Do đó:
Suy ra: hay
Vậy để là nghię̂m phương trình thì .
C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Chỉ ra các hệ số a,b nếu là phương trình bậc nhất một ẩn.
a.
b.
c.
d.
e.
f.
Bài tập 2.
a. Xét xem có phải là nghiệm của phương trình hay không?
b. Xét xem có phải là nghiệm của phương trình hay không?
c. Xét xem có phải là nghiệm của phương trình hay không?
d.Xét xem có phải là nghiệm của phương trình hay không?
e. Xét xem có phải là nghiệm của phương trình hay không?
f. Xét xem có phải là nghiệm của phương trình hay không?
Bài tập 3: Tìm m sao cho phương trình:
a. nhận là nghiệm
b. nhận là nghiệm
D. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN
Bài tập 1:
a. là phương trình bậc nhất với và
b. không phải là phương trình bậc nhất
c. không phải là phương trình bậc nhất
d. là phương trình bậc nhất với và
e. là phương trình bậc nhất với và
f. là phương trình bậc nhất với và
Bài tập 2:
a. là nghiệm của phương trình .
b. là nghiệm của phương trình
c. không phải là nghiệm của phương trình
d. là nghiệm của phương trình
e. có phải là nghiệm của phương trình
f. không phải là nghiệm của phương trình
Bài tập 3:
a. Vì là nghiệm của phương trình
Thay vào
Nên
Do đó
Hay
b. Vì là nghiệm của phương trình
Thay vào
Nên
Do đó
Hay .
Dạng 2 : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
A. PHƯƠNG PHÁP
Lần lượt thực hiện các bước sau để giải phương trình dạng này :
Bước 1: Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế(nếu có mẫu số).
Bước 2: Bỏ ngoặc bằng cách nhân đa thức; hoặc dùng quy tắc dấu ngoặc.
Bước 3: Chuyển vế: Chuyển các hạng tử chứa ẩn qua vế trái; các hạng tử tự do qua vế phải. (Chú ý: Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu hạng tử đó).
Bước 4: Thu gọn bằng cách cộng trừ các hạng tử đồng dạng đưa về dạng
Bước 5:
+ Nếu a khác 0 . Phương trình có nghiệm là :
+ Nếu và thì phương trình vô nghiệm. Tập nghiệm là :
+ Nếu và thì phương trình vô số nghiệm. Tập nghiệm là :
Lưu ý : Để đỡ trình bày, ở dấu '...' là : 'Tập nghiệm của phương trình là: "
B. BÀI TẬP MẪU
Bài tập mẫu 1 : Giải các phương trình sau:
a. | b. |
c. | d. |
e. | f. |
g. | h. |
Hướng dẫn giải
a. Ta có:
Vậy
b. Ta có:
Vậy:...: .
c. Ta có:
.
Vậy: ...: .
d. Ta có:
Vậy:...: .
e. Ta có:
Vậy:...:
f. Ta có:
Vậy:...:
g. Ta có:
Vậy:...: .
h. Ta có:
Vậy:...: .
Bài tập mẫu 2 : Giải các phương trình sau:
a.
b.
c.
d.
Hướng dẫn giải
a. Ta có:
Vậy :...: .
b. Ta có:
.
Vậy :...: .
c. Ta có:
Vậy :...:
d. Ta có:
Vậy:...: .
Bài tập mẫu 3: Giải các phương trình sau:
a.
b.
c.
d.
Hướng dẫn giải
a. Ta có:
Vậy:...: .
b. Ta có:
Vậy:...: .
c. Ta có:
.
Vậy:..: .
d. Ta có:
Vậy:...: .
................................
................................
................................